Có rất nhiều những cách nói anh yêu em tiếng Hàn khác nhau để bày tỏ tình cảm với đối phương. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ cùng bạn tìm hiểu tất tần tật lời nói anh yêu em tiếng Hàn và các câu tỏ tình thú vị nhất, hãy khám phá ngay thôi nào!
I. Anh yêu em tiếng Hàn là gì?
Em yêu anh tiếng Hàn là gì? Chắc hẳn với những người đang học tiếng Hàn hay mới tiếp xúc với ngôn ngữ này đều đã từng bắt gặp câu tỏ tình quen thuộc đó là:
사랑해요 /sa-rang-hae-yo/: Anh yêu em
Động từ gốc anh yêu em tiếng Hàn là 사랑하다. Trong đó có hai cách giải thích tách nghĩa như sau:
Cách giải thích thứ nhất:
- 사 /sa/: trong tiếng Hán mang nghĩa là tử (chết).
- 랑 /rang/: có nghĩa là “và”, trong câu mang ý nghĩa là “anh và em”
- 하다 /ha-ta/: có nghĩa là “làm”, trong câu mang ý nghĩa là “cùng làm với nhau”.
⏩ Vì thế cả câu “사랑하다” có thể hiểu là “Anh và em hãy cùng ở bên cạnh nhau cho tới khi chết” mang hàm ý về tình yêu sâu đậm dành cho đối phương.
Cách giải thích thứ hai: 사랑 /sah-rang/ được dịch sang tiếng Hán là tư lượng, tư lự có nghĩa là suy nghĩ tương tư. Vì vậy, 사랑하다 theo người Hàn Quốc có nghĩa là “tình yêu dành cho em mà anh đã suy nghĩ, tương tư từ lâu”.
Để nói 사랑하다 trong tiếng Hàn chính xác, hãy cùng PREP tham khảo video dưới đây nhé:
II. Cách nói anh yêu em tiếng Hàn
Dưới đây là tổng hợp một số cách nói anh yêu em tiếng Hàn thông dụng nhất, cùng PREP bỏ túi bạn nhé!
1. Nói anh yêu em tiếng Hàn
Động từ nguyên bản của anh yêu em trong tiếng Hàn đó là 사랑하다, khi sử dụng thì bạn có thể chia đuôi câu để phù hợp với từng hoàn cảnh cũng như với đối tượng giao tiếp như sau:
Anh yêu em tiếng Hàn | Phiên âm | Cách dùng |
사랑해. | Sa-rang-hae | Cách nói gần gũi, thân mật. Có thể sử dụng đối với người yêu, bạn bè thân thiết hoặc người nhỏ tuổi hơn… |
사랑해요. | Sa-rang-hae-yo | Cách nói thân mật nhưng mang sắc thái lịch sự hơn một chút so với 사랑해. Có thể sử dụng đối với người nhỏ tuổi hơn hoặc người ngang hàng như anh chị em, bạn bè. |
사랑합니다. | Sa-rang-ham-ni-ta | Cách thể hiện tình cảm trang trọng, tôn trọng và lịch sự nhất. Có thể sử dụng đối với những người lớn tuổi hơn hoặc cấp bậc cao hơn mình (ông bà, bố mẹ, sếp, tiền bối…), bạn bè hơn tuổi… |
Lưu ý:
- Trong ba cách nói anh yêu em tiếng Hàn trên, 사랑해 là câu được sử dụng phổ biến nhất tại Hàn Quốc.
- Anh yêu em hay em yêu anh viết bằng tiếng Hàn thì đều là 사랑하다, chỉ cần chú ý chia đuôi câu động từ sao cho phù hợp ngữ cảnh.
2. Nói yêu em nhiều lắm tiếng Hàn
Để thể hiện tình cảm một cách mãnh liệt với đối phương khi tỏ tình thì bạn có thể sử dụng phó từ chỉ mức độ 정말 /jeong-mal/có nghĩa là “thật sự, một cách chân thành” vào trước động từ, bạn sẽ có câu “Anh thật sự chân thành yêu em/Anh yêu em nhiều lắm”. Câu hoàn chỉnh như sau:
정말로 사랑해요 /jeong-mal-ro sa-rang-hae-yo/: Anh yêu em nhiều lắm
3. Nói anh thích em tiếng Hàn
Ngoài lời bày tỏ anh yêu em tiếng Hàn, nếu bạn chưa hẳn là yêu nhưng đang bắt đầu “cảm nắng” một ai đó thì có thể tỏ tình một cách nhẹ nhàng tình cảm với câu “Anh thích em”. Với động từ “thích” trong tiếng Hàn được viết là 좋아하다 /jo-a-ha-ta/, khi chia động từ chúng ta sẽ có nhiều sắc thái diễn đạt tương tự như câu anh thích em tiếng Hàn:
Tỏ tình tiếng Hàn | Phiên âm | Ý nghĩa, cách dùng |
좋아해. | jo-a-hae | Anh thích em. (Cách nói gần gũi, thân mật) |
좋아해요. | jo-a-hae-yo | Anh thích em. (Cách nói thân mật nhưng mang sắc thái lịch sự) |
좋아합니다. | jo-a-ham-ni-ta | Anh thích em. (Cách nói lịch sự nhất) |
많이 좋아해. | ma-ni jo-a-hae | Anh thích em rất nhiều. |
4. Các câu nói khác bày tỏ tình cảm trong tiếng Hàn
Bên cạnh những câu anh yêu em tiếng Hàn cơ bản ở trên, bạn còn có những lời tỏ tình và thể hiện tình cảm sâu đậm trực tiếp hoặc gián tiếp như sau:
Anh yêu em tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해. | mal-lo pyo-hyeon-hal su -eobs-eul man-keum sa-rang-hae | Không một từ ngữ nào có thể diễn tả được hết tình yêu của anh dành cho em. |
생각하고 있는 것 이상으로 사랑해. | saeng-gag-ha-go iss-neun geos is-ang-eulo sa-rang-hae | Anh yêu em nhiều hơn những gì em tưởng đấy. |
보고싶어. | bo-ko-si-po | Anh nhớ em. |
너의 목소리를 그리워. | ne-oui mog-so-li-leul geu-li-wo | Anh nhớ giọng nói của em. |
나는 너의 눈이 좋아. | naneun neoui nun-i joh-a | Anh yêu đôi mắt của em. |
너 목소리 진짜 좋다. | neo mog-so-li jin-jja joh-da | Giọng nói của em rất ngọt ngào. |
내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야. | nae-ga eol-ma-na sa-rang-ha-neun-ji mo-leul geo-ya | Em không thể biết rằng anh yêu em nhiều chừng nào đâu. |
키스해도 돼? | pi-sư-hê-tô-tuê | Anh có thể hôn em được không? |
뽀뽀하고 싶어. | bo-bo-ha-ko-si-po | Anh muốn được hôn em. |
같이 있고 싶어. | ka-chi-it-kô-si-po | Anh muốn được ở cùng em. |
나는 니꺼야. | na-nưn-ni-kko-ya | Em là của anh. |
당신없이 못 살아요. | tang-sin-op-si-môt-sa-ra-yo | Anh không thể sống nếu như thiếu mất em. |
아름다워. | a-rưm-ta-ua | Em thật đẹp. |
죽도록 사랑해요. | jook-do-ro sa-rang-hae-yo | Anh yêu em nhiều đến chết. |
미치도록 사랑해요. | mi-chi-do-ro sa-rang-hae-yo | Anh yêu em điên cuồng. |
하늘만큼 땅만큼 사랑해. | ha-neul man-keum ddang-man-keum sa-rang-hae | Tình yêu của anh trao cho em cao như bầu trời và sâu như lòng đất. |
네가 필요해. | ne-ga pil-yo-hae | Anh cần em. |
당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요. | dang-shin deok-bun-e nan deo jo-eun sa-ram-i doe-go ship-eo-jyeo-ss-eo-yo | Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn. |
너는 내 전부야 너는 사랑이야. | neo-neun nae jeon-bu-ya, neo-neun sa-rang-i-ya | Em là tất cả đối với anh, tình yêu của anh. |
말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다. | mal-eun dang-shin-eul wi-han nae sa-rang-eul seol-myeong hal su eop-seum-ni-da | Không điều có thể diễn tả được tình yêu anh dành cho em. |
너는 내 전부야. | neo-neun nae jeon-bu-ya | Em là tất cả mọi thứ đối với anh. |
내 심장은 너를 향해 뛰고 있어. | nae shim-jang-eun neo-reul hyang-hae ttwi-go it-sseo | Trái tim của anh là dành trọn cho em. |
당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다. | dang-shin-gwa ham-kke it-neun got-i nae-ga je-il jo-a-ha-neun got-im-ni-da | Em ở nơi đâu thì đó là nơi yêu thích của anh. |
너와 영원히 함께하고 싶어. | neo-wa yeong-won-hi ham-kke-ha-go ship-eo | Anh muốn sống cùng với em mãi mãi. |
너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게. | neo-ga na-reul sa-rang-hae-jul ttae-kka-ji gi-da-ril-ge | Anh sẽ chờ em cho tới khi em yêu anh. |
시간이 지날수록 더 사랑해. | shi-gan-i ji-nal-su-rok deo sa-rang-hae | Cứ mỗi ngày trôi qua, anh lại càng thêm yêu em nhiều hơn. |
첫눈에 반했어. | cheot-nun-e ban-haess-eo | Anh yêu em từ cái nhìn đầu tiên. |
너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마. | neo-neun sa-rang-ha-neun sa-ram-eul wi-hae mu-eo-shi-deun hal-geo-ya, da-shi-neun sa-rang ha-ji-ma | Bạn có thể làm bất cứ điều gì cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa. |
내 심장은 너를 향해 뛰고 있어. | nae shim-jang-eun neo-reul hyang-hae ttwi-go it-sseo | Con tim của anh là dành cho em. |
네가 필요해. 난 너를 사랑하거든. | ne-ga pil-yo-hae. nan neo-reul sa-rang-ha-geo-deun | Anh cần em bởi vì anh rất yêu em. |
세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다. | se-gye-e, dang-shin-eun bul-haeng-ha-ge-do han sa-ram-i. geu-reo-na na-e-ge, dang-shin-eun se-gye-i-da | Đối với thế giới, em có lẽ chỉ là một người bình thường. Nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh. |
내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다. | nae-ga al-pa-bet-eul ba-ggul su-it-da-myeon, ham-kke u-wa i-reul neo-eo geot-im-ni-da | Nếu anh có thể thay đổi thứ tự của bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) ở bên nhau. |
난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요. | nan dang-shin-eul ba-deul ja-gyeok-i joheun mu-seun jit-eul haess-neun-ji mol-lat-sseo-yo | Anh không biết rằng mình đã làm gì tốt đẹp để được xứng đáng có em. |
나는 당신을 찾았기 때문에 천국은 필요 없습니다. 나는 당신이 있기 때문에 꿈은 필요 없습니다. | na-neun dang-shin-eul cha-jaess-gi ttae-mun-e cheon-guk-eun pil-yo eop-seum-ni-da. na-neun dang-shin-i itt-gi ttae-mun-e kkum-eun pil-yo eop-seum-ni-da | Anh không cần thiên đường vì anh đã tìm thấy được em. Anh không cần ước mơ vì anh đã có em là điều ước lớn nhất. |
어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다. 당신이 내 세상입니다. | eo-di-reul bwa-do dang-shin-eui sa-rang-i yeon-sang-doem-ni-da. dang-shin-i nae se-sang-im-ni-da | Ở mọi nơi anh đi qua, anh đều nhắc về tình yêu của anh dành cho em. Em là cả thế giới của anh. |
만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 겁니다. | man-yak in-saeng-eul da-shi san-da-myeon dang-shin-eul deo bbal-li cha-deul geop-ni-da | Nếu anh được sống thêm một lần nữa, anh sẽ cố gắng tìm thấy em sớm hơn. |
난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게. | nan bu-ja-do a-ni-go keun jip-do eop-go cha-do eop-seo. ha-ji-man neol se-sang-e-seo ga-jang haeng-bok-han a-ne-ro man-deul-eo-jul-ge | Anh không giàu sang, anh không có nhà lầu, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa rằng bản thân sẽ cố gắng làm hết sức để có thể khiến em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới. |
말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다. | mal-eun dang-shin-eul wi-han nae sa-rang-eul seol-myeong hal su eop-seum-ni-da | Không điều gì có thể diễn tả được tình yêu anh dành cho em. |
사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다. | sa-rang-eun geu-jeo sa-rang-i-da. jeol-dae seol-myeong doel-su eop-da | Tình yêu dành cho em chỉ đơn giản là yêu thôi, không thể lý giải thích. |
나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야. | na-neun a-ne-ga ha-na-bak-ke eop-seo. ba-ro neo-ya | Anh chỉ có một người vợ mà thôi, đó là em. |
나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요. | na-neun dang-shin-eul haeng-bok-ha-ge man-deul su it-neun ha-na-ga doe-go ship-eo-yo | Anh muốn là người mang đến hạnh phúc cho em. |
나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 “그것은 너무 큰 아들입니다”. | na-neun dang-shin-e-ge dang-shin-eul wi-hae nae mo-deun sa-rang-eul bo-yu-ha-go seon-mul-eul bo-neu-seum-ni-da. geu-reo-na u-che-bu-ga na-reul do-ul su eop-seum-ni-da, geu-neun mal-haess-da “geu-geo-neun neo-mu keun a-deul-im-ni-da” | Anh gói tất cả tình yêu của mình dành cho em vào một món quà. Nhưng bưu điện không thể giúp anh gửi đi, họ nói rằng “Món quà này quá to lớn”. |
그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야. | geu-geot-eun da-shi bo-go a-pa... dang-shin-eun mi-ri bo-go mu-seo-weo ttae... yeop-e bwa. nan hang-sang dang-shin-eul wi-hae geo-gi iss-eul geo-ya | Nếu em cảm thấy đau khi nhìn lại về phía sau… và em cảm thấy lo lắng phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh, anh sẽ luôn ở đây bên em. |
사랑은우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다! | sa-rang-eun-uriui gi-gaee sunjonghaji anhneumnida. geu-geo-ui susugekki-neun sunsuh-hago jeoldaejeog-imnida. | Tình yêu này không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó thật huyền diệu, tinh túy và thuần khiết làm sao! |
네가 자랑스러워. | ne-ga ja-lang-seu-leo-wo | Anh tự hào về em. |
내 아내가 되어줘! | nae a-nae-ga doe-eo-jwo | Hãy làm vợ của anh nhé! |
나와 결혼해 줄래! | na-wa gyeol-hon-hae jul-lae | Em hãy cưới anh nhé! |
날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? | nal-eul-wihae-yoori-do-hae-jwo-go-darimiji-do-hae-jul-geo-ya? | Em sẽ nấu ăn cho anh và ủi quần áo cho anh chứ? |
나는 니꺼야. | na-neun ni-kkeo-ya | Em là của anh. |
내 심장은 너를 향해 뛰고 있어. | nae simjang-eun neo-leul hyang-hae ttwi-go iss-eo | Trái tim của anh là dành cho em ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
너를 진심으로 사랑해. | neo-reul jinsim-eulo sarang-hae. | Anh yêu em thật lòng. |
네가 내 인생에서 가장 소중한 사람이야. | neo-ga nae insaeng-eseo gajang so-jung-han sa-ram-i-ya. | Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời của anh. |
III. Cách đáp lại câu anh yêu em tiếng Hàn
Nếu một người tỏ tình anh yêu em tiếng Hàn với bạn thì cần phải trả lời lại như thế nào cho đúng? Chúng mình hãy cùng tìm hiểu cách để đáp lại lời tỏ tình tiếng Hàn trong mọi trường hợp nhé!
Cách đáp lại câu anh yêu em tiếng Hàn | ||
Cách đáp lại câu anh yêu em tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Đồng ý lời tỏ tình | ||
나도 사랑해. | Na-do sa-rang-hae | Tôi cũng yêu bạn. |
나도 네가 좋아. | Na-do ne-ga jo-a. | Tôi cũng thích bạn. |
네가 내 곁에 있어줘서 고마워. | Neo-ga nae gyeote isseo-juseo gom-ma-wo. | Cảm ơn bạn đã ở bên cạnh tôi. |
네가 날 사랑해준다는 게 기뻐. | Neo-ga nal sarang-hae-jun-da-neun ge ki-ppeo. | Tôi rất vui khi biết bạn yêu tôi. |
나도 네가 좋아. 나도 너를 사랑해. | Na-do ne-ga jo-a. Na-do neo-reul sarang-hae. | Tôi cũng thích bạn. Tôi cũng yêu bạn. |
너랑 함께라면 행복할 것 같아. | Neo-rang hamke-ra-myeon haengbok-hal geot gat-ta. | Tôi nghĩ mình sẽ hạnh phúc nếu ở bên bạn. |
Từ chối lời tỏ tình | ||
미안하지만 난 다른 사람을 사랑해. | Mi-an-ha-ji-man nan da-reun sa-ram-eul sarang-hae. | Tôi xin lỗi nhưng tôi yêu người khác. |
지금은 그럴 준비가 안 됐어. | Ji-geum-eun geureol jeon-bi-ga an dwaess-eo. | Bây giờ tôi chưa sẵn sàng cho điều đó. |
Do dự trước lời tỏ tình | ||
너를 더 알아가고 싶어. | Neo-reul deo a-ra-ga-go sip-eo. | Tôi muốn tìm hiểu thêm về bạn. |
좀 더 생각해 볼게. | Jom deo seong-gak-hae bol-ge. | Tôi sẽ suy nghĩ thêm về điều đó. |
IV. Cách xưng hô tình cảm trong tiếng Hàn
Ngoài tỏ tình anh yêu em tiếng Hàn thì việc sử dụng cách xưng hô thân mật cũng là một cách để thể hiện tình cảm với đối phương. Sau đây là một số cách gọi tình cảm trong tiếng Hàn mà bạn có thể tham khảo:
Xưng hô tình cảm tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
자기야 | ja-ki-ya | Em yêu/anh yêu |
오빠 | oppa | Anh yêu |
여보야 | Yo-bô-ya | Vợ yêu/chồng yêu |
Vậy là bạn đã biết cách nói anh yêu em tiếng Hàn rồi đúng không nào! Bài viết trên đây, PREP đã cùng bạn khám phá tất tần tật cách nói anh yêu em tiếng Hàn và một số câu nói bày tỏ cảm thú vị kèm theo phiên âm chi tiết, đồng thời hướng dẫn cách đáp lại lời anh yêu em tiếng Hàn một cách lịch sự nhất. Hãy học và ôn thi thật chăm chỉ để giao tiếp hiệu quả và đạt được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Hàn khác nhé!