Còn bao nhiêu ngày đến ngày 17/09/2024
Hôm nay là Thứ Năm, ngày 17 tháng 10 năm 2024
Từ ngày Thứ Năm, 17/10/2024 đến ngày Thứ Ba, 17/09/2024 còn:
- Hôm nay là Thứ Năm, 17/10/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Ba, 17/09/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 17/10/2024 còn 30 ngày đến ngày Thứ Ba, 17/09/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 17/10/2024 726 giờ đến ngày Thứ Ba, 17/09/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 17/10/2024 còn 43,595 phút đến ngày Thứ Ba, 17/09/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 17/10/2024 còn 2,615,700 giây đến ngày Thứ Ba, 17/09/2024
Thông tin cơ bản ngày 17/10/2024
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 17 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch: 15/9/2024 tức ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Hàn lộ (từ 02:00 ngày 08/10/2024 đến 05:14 ngày 23/10/2024)
Ngày 17/10/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Thanh Long Kiếp
(Tốt)
Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 17/09/2024
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 17 tháng 09 năm 2024
- Âm lịch: 15/9/2024 tức ngày Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Bạch lộ (từ 10:11 ngày 07/09/2024 đến 19:43 ngày 22/09/2024)
Ngày 17/09/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Thiên Hầu
(Xấu)
Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).