Người tuổi Dậu năm nay chọn tuổi nào xông nhà?
Người Việt Nam rất coi trọng tục xông nhà năm mới. Vậy Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024, gia chủ tuổi Dậu 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993 nên chọn người tuổi nào xông nhà để được may mắn, tài lộc?
Có thể bạn quan tâm
Tục chọn tuổi xông nhà đầu năm mới
Người xông nhà là người đầu tiên đi vào nhà kể từ sau 0 giờ đêm giao thừa ngày 30 tháng Chạp năm cũ sang ngày mồng 1 tháng Giêng năm mới, không kể là nam hay nữ, già hay trẻ. Người xưa cho rằng, chọn người xông nhà hợp tuổi thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà.
Vậy Tết Giáp Thìn năm nay chọn người xông nhà tuổi nào để mang lại may mắn? Sau đây chúng tôi hướng dẫn cách chọn tuổi cụ thể để giúp bạn đọc tham khảo.
Theo quan niệm của phương Đông, tuổi tốt xông nhà ngày đầu năm là người có tuổi hợp với năm, ngày mồng 1 Tết và tuổi chủ nhà; tránh tuổi xung với năm, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà. Nếu được tuổi hợp với cả năm, ngày và tuổi chủ nhà là tốt nhất, còn thông thường chỉ cần hợp với một hoặc hai trong các yếu tố trên đã là tốt rồi. Nếu không chọn được tuổi hợp, chỉ cần tránh tuổi xung, khắc cũng đều được cho là tốt. Việc hợp hay xung, khắc được tính theo Can, Chi.
Tuổi tránh xông nhà năm nay:
Đầu tiên cần phải tránh những tuổi xung khắc với năm và ngày mồng 1 Tết.
Năm nay là Giáp Thìn, ngày mồng 1 Tết cũng là Giáp Thìn, có Tuất xung Thìn, Giáp khắc Mậu và Canh khắc Giáp. Gia chủ tuổi Dậu có Mão xung Dậu.
Như vậy cần tránh chi Tuất, Mão và can Mậu, Canh.
Chọn tuổi hợp xông nhà năm nay:
Năm và ngày mồng 1 đều là Giáp Thìn: Có Thìn hợp Dậu theo nhị hợp, Thân, Tý hợp Thìn theo tam hợp; về can có Giáp hợp Kỷ. Gia chủ tuổi Dậu có Dậu hợp Thìn theo nhị hợp và tam hợp là Tị - Dậu - Sửu.
Như vậy, tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu, Thìn, Tị, Sửu và can Kỷ.
Các tuổi còn lại không bị xung phá nên xông nhà đều tốt.
Chúng tôi tính toán cụ thể chọn tuổi xông nhà cho các gia chủ tuổi Dậu như sau:
Tuổi Dậu: Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Thìn, Tị, Sửu và can Kỷ.
Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1952, 1953, 1956, 1957, 1959, 1961, 1964, 1965, 1969, 1972, 1973, 1976, 1977, 1979, 1981, 1984, 1985, 1989, 1992, 1993, 1996, 1997, 2001, 2004, 2005, 2009, 2012, 2013, 2016, 2017.
Cần kiêng chi Tuất, Mão và can Mậu, Canh.
Rất xấu: 1958, 1970, 2018.
Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1951, 1960, 1963, 1968, 1975, 1978, 1980, 1982, 1987, 1988, 1990, 1994, 1998, 1999, 2000, 2006, 2008, 2010, 2011.
1. Ất Dậu - 1945:
Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Thìn, Tị, Sửu.
Rất tốt: 1944, 1945, 1952, 1953, 1956, 1957, 1964, 1965, 1972, 1973, 1976, 1977, 1984, 1985, 1992, 1993, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2016, 2017.
Cần kiêng chi Tuất; Mão và can Mậu, Canh; Kỷ, Tân.
Rất xấu: 1951, 1958, 1970, 1999, 2011, 2018.
Xấu vừa: 1946, 1948, 1949, 1950, 1959, 1960, 1961, 1963, 1968, 1969, 1971, 1975, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1994, 1998, 2000, 2001, 2006, 2008, 2009, 2010.
Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.
2. Đinh Dậu - 1957:
Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Thìn, Tị, Sửu và can Kỷ; Nhâm.
Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1952, 1956, 1957, 1959, 1962, 1964, 1965, 1969, 1972, 1976, 1977, 1979, 1984, 1985, 1989, 1992, 1996, 1997, 2002, 2004, 2005, 2009, 2012, 2016, 2017.
Cần kiêng chi Tuất; Mão và can Mậu, Canh; Tân, Quý.
Rất xấu: 1951, 1958, 1963, 1970, 2011, 2018.
Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1953, 1960, 1961, 1968, 1971, 1973, 1975, 1978, 1980, 1981, 1982, 1983, 1987, 1988, 1990, 1991, 1993, 1994, 1998, 1999, 2000, 2001, 2003, 2006, 2008, 2010, 2013.
Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.
3. Kỷ Dậu - 1969:
Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Thìn, Tị, Sửu và can Kỷ; Giáp.
Rất tốt: 1944, 1949, 1952, 1954, 1956, 1957, 1959, 1961, 1964, 1969, 1972, 1974, 1976, 1977, 1979, 1981, 1984, 1989, 1992, 1996, 1997, 2001, 2004, 2009, 2012, 2014, 2015, 2016, 2017.
Cần kiêng chi Tuất; Mão và can Mậu, Canh; Ất, Quý.
Rất xấu: 1958, 1963, 1970, 1975, 2018.
Xấu vừa: 1945, 1946, 1948, 1950, 1951, 1953, 1955, 1960, 1965, 1968, 1973, 1978, 1980, 1982, 1983, 1985, 1987, 1988, 1990, 1993, 1994, 1995, 1998, 1999, 2000, 2003, 2005, 2006, 2008, 2010, 2011, 2013.
Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.
4. Tân Dậu - 1981:
Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Thìn, Tị, Sửu và can Kỷ; Bính.
Rất tốt: 1944, 1949, 1952, 1953, 1956, 1959, 1961, 1964, 1966, 1969, 1972, 1973, 1976, 1979, 1981, 1984, 1986, 1989, 1992, 1993, 1996, 2001, 2004, 2009, 2012, 2013, 2016.
Cần kiêng chi Tuất; Mão và can Mậu, Canh; Đinh, Ất.
Rất xấu: 1958, 1970, 1975, 1987, 2018.
Xấu vừa: 1945, 1946, 1947, 1948, 1950, 1951, 1955, 1957, 1960, 1963, 1965, 1967, 1968, 1977, 1978, 1980, 1982, 1985, 1988, 1990, 1994, 1995, 11997, 1998, 1999, 2000, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2011, 2015, 2017.
Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.
5. Quý Dậu - 1933, 1993:
Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Thìn, Tị, Sửu.
Rất tốt: 1944, 1945, 1952, 1953, 1956, 1961, 1964, 1965, 1972, 1973, 1976, 1981, 1984, 1985, 1992, 1993, 1996, 2001, 2004, 2005, 2012, 2013, 2016.
Cần kiêng chi Tuất; Mão và can Mậu, Canh; Đinh, Kỷ.
Rất xấu: 1958, 1970, 1987, 1999, 2018.
Xấu vừa: 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1957, 1959, 1960, 1963, 1967, 1968, 1969, 1975, 1977, 1978, 1979, 1980, 1982, 1988, 1989, 1990, 1994, 1997, 1998, 2000, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2017.
Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.