Sinh nhật là một dịp đặc biệt, cột mốc quan trọng của mỗi người. Còn gì ý nghĩa hơn nếu như các bạn có thể gửi tặng những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Nhật. Đối với các thực tập sinh, du học sinh tại Nhật hãy lưu lại ngay 100+ lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất dưới đây nhé!
Nội Dung Bài Viết
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật là gì?
Cũng giống như Việt Nam và hầu hết các quốc gia trên thế giới, ở Nhật Bản, mọi người thường được nhận quà cùng với những lời chúc thật tốt đẹp từ người thân yêu vào ngày sinh nhật của mình.
Chúng ta đã quá nhàm chán với những lời chúc sinh nhật phổ biến, khô khan hiện nay. Hãy dành những lời chúc thật hay và mang ý nghĩa đến bạn bè, người thân yêu xung quanh bằng tiếng Nhật nhé!
“Chúc mừng sinh nhật” trong tiếng Nhật là gì? 誕生日 ( たんじょうび) nghĩa là “sinh nhật”. おめでとう nghĩa là “chúc mừng”
Khi bạn ghép thành 1 câu chúc sẽ là: お誕生日おめでとう(Otanjōbiomedetō): Chúc mừng sinh nhật!
Đây là cách nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật cơ bản nhất và cũng rất thông dụng. Tuy nhiên nếu muốn dành một lời chúc hay hơn, ý nghĩa hơn, ấn tượng hơn thì hãy tham khảo ngay những lời chúc mừng sinh nhật dưới đây nhé!
100+ lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất
Người Nhật thường ưa thích sự chuẩn mực và không thích rườm rà nên hầu hết mội người chỉ sử dụng cụm này khi chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật. Lời chúc mừng sinh nhật của người Nhật rất đa dạng và có nhiều khác nói. Tùy vào người mình muốn gửi lời chúc là ai, là bạn bè, bố mẹ, ông bà, anh chị em hay người yêu mà sẽ có những lời chúc ý nghĩa khác nhau.
Cùng YOKO note lại ngay những lời chúc thật hay và ý nghĩa bằng tiếng Nhật này để sử dụng nhé!
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bố mẹ, ông bà, anh chị
Lời chúc tiếng Nhật | Phiên âm | Ý nghĩa |
お誕生日おめでとうございます. 末永くお元気でお過ごしください。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Suenagaku ogenkide osugoshi kudasai | Chúc mừng sinh nhât. Con chúc (ông/bà) luôn mạnh khỏe! |
お誕生日おめでとうございます. 体調崩さぬようご自愛ください | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Taichō kuzusanu yō go jiai kudasai | Chúc mừng sinh nhật. (Ông/bà) nhớ chăm sóc bản thân và đừng quá sức nhé! |
お父さん、お誕生日おめでとう。いつも家族のために頑張ってくれてありがとう。 | Otōsan, otanjōbiomedetō. Itsumo kazoku no tame ni ganbatte kurete arigatō | Chúc mừng sinh nhật bố. Cảm ơn bố vì đã luôn hết mình vì gia đình |
お父さん、お誕生日おめでとう。健康には気を付けていつまでも元気なお父さんでいてね。 | Otōsan, otanjōbiomedetō. Kenkō ni wa ki o tsukete itsu made mo genkina otōsan de ite ne | Chúc mừng sinh nhật bố. Hãy chăm sóc sức khỏe của mình để mãi là chỗ dựa vững chắc cho cả nhà bố nhé! |
お母さん、お誕生日おめでとう。体に気を付けていつまでも元気でいてね。 | Okāsan, otanjōbiomedetō. Karada ni ki o tsukete itsu made mo genkideitene | Chúc mừng sinh nhật mẹ. Hãy chăm sóc cơ thể và luôn khỏe mạnh mẹ nhé. |
お母さん、お誕生日おめでとう。 いつも私のことを気遣ってくれてありがとう。毎日とても感謝しています。これからも元気なお母さんでいてください | Okāsan, otanjōbiomedetō. Itsumo watashi no koto o kidzukatte kurete arigatō. Mainichi totemo kansha shite imasu. Korekara mo genkina okāsan de ite kudasai | Chúc mừng sinh nhật mẹ. Cảm ơn mẹ đã luôn quan tâm đến con. Con thực sự rất biết ơn, hãy tiếp tục là một người mẹ khỏe mạnh nhé. |
母さん、お誕生日おめでとう。これからも若々しく綺麗なお母さんでいてね。 | Kāsan, otanjōbiomedetō. Korekara mo wakawakashiku kireina okāsan de ite ne | Chúc mừng sinh nhật mẹ. Chúc mẹ mãi luôn trẻ và xinh đẹp. |
お誕生日おめでとうございます。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu | Chúc mừng sinh nhật! |
感謝の気持を込めて. | Kansha no kimochi o komete | Với tất cả lòng biết ơn |
ご健康とさらなる飛躍をお祈りしております。 | Go kenkō to saranaru hiyaku o oinori shite orimasu | Cầu chúc (anh/chị) nhiều sức khỏe và vươn xa hơn nữa. |
お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Go kenkōde kō ōki ichinen to nara remasu yō oinori mōshiagemasu | Chúc mừng sinh nhật. Chúc mừng (anh/chị) có được một năm thật nhiều sức khỏe và may mắn. |
お誕生日おめでとうございます。益々のご活躍をお祈りいたします。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu no go katsuyaku o oinori itashimasu | Chúc mừng sinh nhật. Chúc (anh/chị) ngày càng thành công hơn nữa! |
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho người yêu, crush
Lời chúc tiếng Nhật | Phiên âm | Ý nghĩa |
このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう | Kono purezento, imi ga nai monodaga, ore no kokorowokomete, kimi ni oku kuritai kinenhinda yo. Otanjōbiomedetō! | Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé. |
あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとう | Aisuru a nata ni o tanjō biomedetō. Aisuru anata ni, otanjōbiomedetō | Chúc mừng sinh nhật nhé, tình yêu của anh! |
家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね | Katei wakare demo shiawasena o tanjōbi, omedetōgozaimasu. Tanoshī toki ga zutto tsudzukimasu yō ni ne | Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc. Mong em luôn có những chuỗi ngày vui vẻ. |
君の誕生日に幸運を祈って。君の日々が幸せで満たされますように | Kiminotanjōbi ni kōun o inotte.-Kun no hibi ga shiawasede mitasa remasu yō ni | Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em. |
一年経つと、君がもっともっと好きになっていくよ。お誕生日おめでとう | Ichi-nen tatsu to, kimi ga motto motto suki ni natte iku yo. Otanjōbiomedetō | Cứ mỗi năm anh lại yêu em nhiều và nhiều hơn nữa. Chúc mừng sinh nhật em yêu! |
なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう | Nante ieba ī ka umaku matome renaikedo, tonikaku daisukida yo. Korekara wa zutto isshoda yo. Zettai hanasanai. Otanjōbiomedetō | Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể cất thành lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh. |
家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね | Katei wakare demo shiawasena o tanjōbi, omedetōgozaimasu. Tanoshī toki ga zutto tsudzukimasu yō ni ne | Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc. Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé. |
私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします | Watashi ni totte, kimi ga taisetsunahitoda yotte iitakute.-Kun no o tanjōbi o kokorokara oiwai shimasu | Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật. |
あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものであります | Anata no subarashī seikatsu ni fukai oiwai o oite kudasai. Rainen no kenkō o inori, genkide shigoto ga dekiru koto o negai monodearimasu | Hãy để những lời chúc sâu lắng của mình luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé! |
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn bè
Lời chúc tiếng Nhật | Phiên âm | Ý nghĩa |
今日(きょう)が、太陽(たいよう)の光(ひかり)と笑顔(えがお)と笑(わら)いと愛(あい)に満(み)ちた日(ひ)となりますように | Kyō (kyō) ga, taiyō (taiyō) no hikari (Hikari) to egao (egao) to Emi (wara) ito ai (Ai) ni Mitsuru (mi) chita hi (hi) to narimasu yō ni | Chúc bạn ngày hôm nay sẽ được ngập tràn trong ánh nắng, nụ cười và tình yêu thương. |
たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう。 | Takusan no shiawase ga otozuremasu yō ni. Tanjōbiomedetō | Chúc mọi điều ước của bạn đều thành hiện thực. Sinh nhật vui vẻ nhé! |
お誕生日(たんじょうび)おめでとう。あなたにとってこの1年(ねん)が健康(けんこう)で幸(しあわ)せに満(み)ちた年(とし)でありますように | O tanjōbi (tanjō bi) omedetō. Anata ni totte kono 1-nen (nen) ga kenkō (kenkō) de kō (shi awa) se ni Mitsuru (mi) chita toshi (to shi)dearimasu yō ni | Chúc mừng sinh nhật bạn. Hi vọng trong năm tới bạn sẽ có thật nhiều sức khỏe và niềm vui. |
たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう | Takusan no shiawase ga otozuremasu yō ni. Tanjōbiomedetō | Chúc mọi điều ước của bạn đều trở thành sự thật! Sinh nhật vui vẻ nhé! |
あなたの誕生日が素敵な日になりますように | Anata no tanjōbi ga sutekina hi ni narimasu yō ni | Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời. |
しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう | Shin Yū no anata ni o tanjō biomedetō. Shin’yū no anata ni, otanjōbiomedetō | Chúc mừng sinh nhận bạn, người bạn thân nhất. |
すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように | Subarashī ichi nen ni narimasu yō ni. Subarashī ichi-nen ni narimasu yō ni | Chúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời. |
あなたの将来(しょうらい)に幸(さいわい)あることを心(こころ)から祈(いの)ってます | Anata no shōrai (shōrai) ni kō (saiwai) aru koto o kokoro (kokoro) kara Inori (ino) ttemasu | Từ tận đáy lòng, cầu chúc những điều hạnh phúc sẽ đến với bạn trong tương lai. |
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho cấp trên
Lời chúc tiếng Nhật | Phiên âm | Ý nghĩa |
お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Go kenkōde kō ōki ichinen to nara remasu yō oinori mōshiagemasu | Chúc mừng sinh nhật. Chúc ngài có một năm vui vẻ và mạnh khỏe. |
お誕生日おめでとうございます。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu | Chúc mừng sinh nhật. |
感謝の気持を込めて. | Kanshanokimochi o komete | Với tất cả lòng biết ơn |
ご健康とさらなる飛躍をお祈りしております。 | Go kenkō to saranaru hiyaku o oinori shite orimasu | Xin kính chúc ngài sức khỏe và thành công hơn nữa. |
お誕生日おめでとうございます. 末永くお元気でお過ごしください。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Suenagaku ogenkide osugoshi kudasai | Chúc mừng sinh nhật! Cháu chúng ông/bà luôn mạnh khoẻ. |
お誕生日おめでとうございます。益々のご活躍をお祈りいたします。 | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu no go katsuyaku o oinori itashimasu | Chúc mừng sinh nhật. Chúc anh tất cả những điều tốt đẹp nhất, thành công hơn nữa trong tương lai. |
お誕生日おめでとうございます. 体調崩さぬようご自愛ください | Otanjōbiomedetōgozaimasu. Taichō kuzusanu yō go jiai kudasai | Chúc mừng sinh nhật. Ông / bà nhớ chăm sóc sức khoẻ bản thân thật tốt nhé. |
Trên đây là 100+ lời chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất mà YOKO đã tổng hợp lại cho bạn. Bạn hãy note lại những lời chúc mà bạn thấy hay và ưng ý nhất để gửi tặng cho những người thân yêu của mình trong ngày sinh nhật của họ nhé!