Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn một bài viết về Phrasal Verbs “Fall For”, Cụm Động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Nằm trong chuyên mục mỗi bài mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một Phrasal Verbs. Hy vọng đem lại cho các bạn những kiến thức về Cụm động từ chi tiết nhất và sát thực nhất trong việc vận dụng vào giao tiếp trong cuộc sống. Như mọi khi bài viết này sẽ tổng hợp mọi thứ về định nghĩa nhiều lớp nghĩa chi tiết nhất nếu trường hợp từ đa dạng về nghĩa ,cấu trúc và cách dùng thông dụng nhất của “Fall For” trong Tiếng Anh. Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Cùng mình theo dõi ngay nhé. Chúc các bạn học tốt!!!
fall for trong tiếng Anh
Fall for
Cách phát âm: / fɑːl fɚ/
Định nghĩa:
Si tình là một loại hành động gián tiếp nó cũng có sự tương đồng với lụy tình. Chúng ta có thể hiểu đơn giản, si tình là khi ta yêu một ai đó, yêu say mê, yêu cuồng nhiệt, bất chấp tất cả. Cái khó khăn nhất ở đây, si tình khác lụy tình ở chỗ, nó không hề đau khổ khi không được đáp trả tình cảm. Si tình có thể là một hành động gián tiếp trạng thái của tình yêu. Những người có xu hướng ngây dại trong tình yêu thường được gọi là si tình.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một động từ được sử dụng phổ biến mang thiên hướng về mặt cảm xúc khá cao. Một từ tuyệt vời để bộc lộ cảm xúc với người khác.
Có thể kết hợp với đa dạng loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.
Đây là một loại động từ đa dạng về lớp nghĩa. Ngoài nghĩa thông dụng là si tình ra thì còn một số nghĩa khác tùy vào nhiều trường hợp ngữ cảnh.
fall for trong tiếng Anh
Cụm từ giúp bộc lộ đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về một người nào đó:
Khi muốn nói thuộc về một nhóm, chủ đề hoặc khu vực cụ thể ta có thể dùng “fall for”:
“Fall for” thể hiện để thay đổi một điều kiện cụ thể từ một điều kiện khác:
Chỉ một sự việc nào đó đến vào một thời điểm cụ thể hoặc xảy ra ở một địa điểm cụ thể:
fall for trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
fall for out of the window | rơi ra ngoài cửa sổ |
fall for piece something | rơi cho một cái gì đó |
fall for somebody's lot | rơi cho rất nhiều của ai đó |
fall for the hands of the enemy | rơi vào tay kẻ thù |
the accent falls for on the third syllable | trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba |
the meeting falls for Friday | cuộc họp rơi vào thứ sáu |
fall for curtain | buông rèm |
fall for temperature | giảm nhiệt độ |
fall for prices | giảm giá |
fall for face | gục mặt |
fall for anger | giận dữ |
fall for very low | rơi xuống rất thấp |
fall for somebody's esteem | rơi vào lòng quý trọng của ai đó |
fall for the ground | rơi xuống đất |
the books falls for three parts | những cuốn sách có ba phần |
fall for into error | mắc lỗi |
fall for work at once | yêu công việc ngay lập tức |
fall for conversation | rơi vào cuộc trò chuyện |
fall for a victim to | rơi cho một nạn nhân |
fall for short of | rơi vào tình trạng thiếu |
to fall for over each other | phải lòng nhau |
fall for over backwards | ngã về phía sau |
fall for into a rage | rơi vào cơn thịnh nộ |
to fall for into line with | phù hợp với |
to fall for into a habit | rơi vào một thói quen |
to fall for in love with | phải lòng |
to fall for foul of | rơi vào tình trạng phạm lỗi |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “fall for” trong tiếng Anh nhé!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Link nội dung: http://lichamtot.com/fall-for-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-fall-for-trong-cau-tieng-anh-a27124.html