20 Câu Chúc Tết Năm Rồng 2024 Bằng Tiếng Trung

Năm mới 2024 đã đến rất gần, bạn đã biết chúc Tết những người thân yêu bằng tiếng Trung chưa? Hãy quên câu “新年快乐” nhàm chán đi và cùng TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG nâng tầm tiếng Trung của mình bằng cách cập nhật ngay 20 câu chúc Tết năm Rồng 2024 dưới đây nhé!

20240205_NxYOXeLi.png

1. 金龙翱翔,好运连连,愿你事业顺风,心想事成。

/Jīnlóng áoxiáng, hǎo yùn liánlián, yuàn nǐ shìyè shùnfēng, xīn xiǎng shì chéng./

Ý nghĩa: Rồng vàng bay cao đem tới nhiều may mắn, cầu chúc cho sự nghiệp của bạn suôn sẻ, mọi điều ước đều thành hiện thực.
2. 龙腾四海,福星照,愿你家庭和睦,幸福美满。

/Lóngténg sìhǎi, fúxīng zhào, yuàn nǐ jiātíng hémù, xìngfú měimǎn./

Ý nghĩa: Rồng bay cao khắp bốn bể, phước lành đang tỏa sáng, chúc gia đình bạn hòa thuận và hạnh phúc.
3. 新的一年,新的起点,愿你步步高升,前程似锦。

/Xīn de yī nián, xīn de qǐdiǎn, yuàn nǐ bùbù gāo shēng, qiánchéng sì jǐn./

Ý nghĩa: Một năm mới, một khởi đầu mới, chúc bạn từng bước thăng tiến và có một tương lai tươi sáng.
4. 龙年好运,福寿双全,愿你天天开心,岁岁平安。

/Lóng nián hǎo yùn, fúshòu shuāngquán, yuàn nǐ tiāntiān kāixīn, suì suì píng'ān./

Ý nghĩa: Chúc bạn có một năm rồng thật nhiều may mắn, tài lộc và sức khỏe, mong bạn luôn vui vẻ và bình an.
5. 龙转乾坤,财源滚滚,愿你财运亨通,富贵吉祥。

/Lóng zhuǎn qiánkūn, cáiyuán gǔngǔn, yuàn nǐ cáiyùn hēngtōng, fùguì jíxiáng./

Ý nghĩa: Rồng xoay chuyển đất trời, phú quý cuồn cuộn. Chúc bạn phát tài, phát lộc và gặp nhiều may mắn.
6. 祝你在龙年里,龙马精神,活力四射。

/Zhù nǐ zài lóng nián lǐ, lóngmǎ jīngshén, huólì sì shè./

Ý nghĩa: Chúc bạn sang năm con rồng luôn tràn đầy sức sống, có tinh thần tích cực, sôi sục, nhiệt huyết như rồng và bền bỉ, kiên trì, khỏe mạnh, luôn theo đuổi mục tiêu như ngựa.
7. 龙年行大运,祝你梦想成真,幸福无极限。

/Lóng nián xíng dà yùn, zhù nǐ mèngxiǎng chéng zhēn, xìngfú wú jíxiàn./

Ý nghĩa: Chúc bạn năm rồng gặp thật nhiều may mắn, mọi ước mơ đều thành hiện thực và luôn luôn hạnh phúc.
8. 龙腾盛世,兴旺发达,愿你事业蒸蒸日上。

/Lóngténg shèngshì, xīngwàng fādá, yuàn nǐ shìyè zhēngzhēngrìshàng./

Ý nghĩa: Sang năm rồng, chúc bạn có một năm mới thịnh vượng, sự nghiệp phát đạt.
9. 龙凤呈祥,福禄寿喜,愿你一生平安,吉星高照。

/Lóngfèng chéng xiáng, fú lù shòu xǐ, yuàn nǐ yīshēng píng'ān, jíxīng gāo zhào./

Ý nghĩa: Rồng phượng là điềm lành, mang lại may mắn và trường thọ, chúc bạn một đời bình an.
10. 龙年大吉,愿你每天都有好心情,每一步都有好风景。

/Lóng nián dàjí, yuàn nǐ měitiān dū yǒu hǎo xīnqíng, měi yībù dōu yǒu hǎo fēngjǐng./

Ý nghĩa: Chúc bạn năm rồng thật nhiều may mắn và vui vẻ.
11. 金龙腾飞,财富滚滚,愿你财源广进,一帆风顺。

/Jīnlóng téngfēi, cáifù gǔngǔn, yuàn nǐ cáiyuán guǎng jìn, yīfānfēngshùn./

Ý nghĩa: Rồng vàng bay cao, của cải cuồn cuộn. Chúc bạn năm mới tài lộc dồi dào, mọi sự thuận buồm xuôi gió.
12. 龙马精神,事业有成,愿你新的一年更加辉煌。

/Lóngmǎ jīngshén, shìyè yǒu chéng, yuàn nǐ xīn de yī nián gèngjiā huīhuáng./

Ý nghĩa: Tinh thần Long mã, thành công trong sự nghiệp, chúc bạn có một năm mới rực rỡ.

*Tinh thần long mã: Tinh thần tích cực, sôi sục, nhiệt huyết như rồng và bền bỉ, kiên trì, khỏe mạnh, luôn theo đuổi mục tiêu như ngựa.
13. 龙年幸福,愿你快乐常伴,幸福永远。

/Lóng nián xìngfú, yuàn nǐ kuàilè cháng bàn, xìngfú yǒngyuǎn./

Ý nghĩa: Chúc mừng năm con rồng, chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.
14. 龙翔九天,愿你事业腾飞,一展宏图。

/Lóng xiáng jiǔtiān, yuàn nǐ shìyè téngfēi, yī zhǎn hóngtú./

Ý nghĩa: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến, tương lai xán lạn.
15. 龙腾祥云,愿你家庭和乐,福气满园。

/Lóngténg xiángyún, yuàn nǐ jiātíng hé lè, fúqi mǎn yuán./

Ý nghĩa: Chúc gia đình bạn hạnh phúc và tràn ngập phước lành.
16. 龙年大吉,愿你一年四季都有好运气。

/Lóng nián dàjí, yuàn nǐ yī nián sìjì dōu yǒu hǎo yùnqì./

Ý nghĩa: Chúc mừng năm rồng, mong bạn một năm bốn mùa luôn luôn may mắn.
17. 龙年吉祥,愿你心想事成,万事顺遂。

/Lóng nián jíxiáng, yuàn nǐ xīn xiǎng shì chéng, wànshì shùnsuì./

Ý nghĩa: Chúc năm rồng thật nhiều may mắn, chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực và mọi việc đều suôn sẻ.
18. 龙腾天下,愿你前程似锦,大展宏图。

/Lóngténg tiānxià, yuàn nǐ qiánchéng sì jǐn, dà zhǎn hóngtú./

Ý nghĩa: Rồng bay cao khắp bốn bể, chúc bạn có một tương lai tươi sáng và đạt được những thành tựu to lớn.
19. 龙年好运,愿你事事顺心,心想事成。

/Lóng nián hǎo yùn, yuàn nǐ shì shì shùnxīn, xīn xiǎng shì chéng./

Ý nghĩa: Chúc bạn năm con rồng thật nhiều may mắn, mọi việc suôn sẻ và mọi điều ước của bạn đều thành hiện thực.
20. 龙年兴旺,愿你财源滚滚,富贵安康。

/Lóng nián xīngwàng, yuàn nǐ cáiyuán gǔngǔn, fùguì ānkāng./

Ý nghĩa: Chúc bạn một năm con rồng thịnh vượng, tài lộc dồi dào, phú quý an khang.

Link nội dung: http://lichamtot.com/20-cau-chuc-tet-nam-rong-2024-bang-tieng-trung-a21701.html