Anh yêu em tiếng Trung là gì Câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung

anh yêu em tiếng trung

Anh yêu em tiếng Trung

I. Anh yêu em tiếng Trung là gì?

Nếu bạn là “mọt phim ngôn tình” Trung Quốc thì chắc chắn không còn xa lạ với cách bày tỏ “anh yêu em - wǒ ài nǐ” tiếng Trung rồi phải không? Vậy anh yêu em tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung Quốc, anh yêu em hay em yêu anh我爱你 /wǒ ài nǐ/. Đây là cách bày tỏ tình yêu thông dụng nhất.

II. Cách nói anh yêu em tiếng Trung chân thành

Nếu như bạn đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu thì có thể áp dụng để bày tỏ với người mình yêu thương Vậy, có những cách nào để bày tỏ anh yêu em tiếng Trung hay nhất?

Khi nói câu “wǒ ài nǐ (我爱你)”, bạn cần phải phát âm rõ ràng và sắc nét nhưng cũng đừng quên thêm chút ngọt ngào để câu bày tỏ này thêm phần chân thành và da diết hơn. Trong đó từ “ài-爱” cần phải phát âm thật cương quyết và mãnh liệt để có thể thể hiện tình cảm một cách chân thành, sắt son, chạm tới trái tim của người nghe.

Anh yêu em tiếng Trung là 我爱你
Anh yêu em tiếng Trung là 我爱你

Chỉ nói yêu thôi thì chưa đủ, bạn cần thêm một số từ tình thái để tăng sắc thái cho lời tỏ tình siêu dễ thương này nhé.

  • Nếu bạn muốn nói “Anh rất yêu em” tiếng Trung thì câu đó sẽ là 我很愛你/wǒ hěn ài nǐ/ hay 我好愛你/wǒ hǎo ài nǐ/.
  • Để thể hiện tình yêu chân thành, sâu sắc đến với nửa yêu thương, người Trung Quốc còn có các cách nói theo các mức độ tăng dần như:
      • 我非常愛你。/Wǒ fēicháng ài nǐ/: Anh yêu em rất nhiều/em yêu anh rất nhiều.
      • 我永远爱你。/Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ/: Anh mãi mãi yêu em/em mãi mãi yêu anh.
      • 我一辈子爱着你。/Wǒ yībèizi àizhe nǐ/: Anh yêu em cả cuộc đời.

Ngoài cách nói này, trong tiếng Trung còn có nhiều cách bày tỏ lãng mạn khác nữa đấy nhé!

III. Những mẫu câu anh yêu em tiếng Trung hay

Sau khi đã biết cách để nói anh yêu em/em yêu anh tiếng Trung thì bạn có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng dưới đây để có thể bày tỏ với một nửa yêu thương lãng mạn hơn nhé!

1. Câu tỏ tình anh yêu em thông dụng

Câu tỏ tình tiếng Trung anh yêu em là gì? Để có thể bày tỏ tình cảm với nửa kia một cách chân thành nhất thì bạn có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng sau:

STTMẫu câu anh yêu em tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1我爱你。wǒ ài nǐ.Anh yêu em/em yêu em.
2我喜欢你。wǒ xǐhuān nǐ.Anh thích em/em thích anh.
3我好爱你。Wǒ hǎo ài nǐ.Anh yêu em nhiều lắm..
4我想和你一起幸福。Wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ xìngfú.Anh muốn cùng em hạnh phúc.
5我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎojiě nǐ.Anh muốn hiểu em hơn.
6你爱我吗? Nǐ ài wǒ ma? Em có yêu anh không?
7我不小心爱上你了。Wǒ bù xiǎoxīn ài shang nǐ le.Anh đã lỡ yêu em rồi.
8我想和你永远在一起。Wǒ xiǎng hé nǐ yǒngyuǎn zài yīqǐ.Anh muốn ở bên em mãi mãi.
9对我来说,你很特别。Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié.Đối với anh mà nói, em rất đặc biệt.
10我想保护你。Wǒ xiǎng bǎohù nǐ.Anh muốn bảo vệ em.
11我全心全意爱你。Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.Anh yêu em bằng cả trái tim mình.
12我很愛你.wǒ hěn ài nǐ.Anh rất yêu em.
13我好愛你。 wǒ hǎo ài nǐ.Anh yêu em nhiều lắm.
14我想和你在一起。wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ.Anh muốn sống cùng em.
15我想陪你一生一世。Wǒ xiǎng péi nǐ yīshēng yīshì.Anh muốn bên em cả đời.
16我一直陪在你身边。wǒ yīzhí péi zài nǐ shēnbiān.Anh luôn ở bên cạnh em.
17我的心里永远藏着你。Wǒ de xīnlǐ yǒngyuǎn cángzhe nǐ.Trong tim anh mãi có em.
18你一直在我脑海里。Nǐ yīzhí zài wǒ nǎohǎi lǐ.Em luôn ở trong tâm trí anh.
19我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.Anh nguyện yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em, một đời một kiếp.
20我保护世界,你保护我。Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ.Em bảo vệ thế giới, còn anh bảo vệ em.
21你是我生命中最重要的人。Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén.Em chính là người quan trọng nhất trong cuộc đời của anh.

Ví dụ mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung
Ví dụ mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung

2. Câu tỏ tình anh yêu em theo kiểu văn chương

Nếu nửa kia của bạn là người thích lãng mạn, văn chương lai láng thì bạn có thể tham khảo những mẫu câu tỏ tình anh yêu em theo phong cách văn chương mà PREP chia sẻ dưới đây!

STTMẫu câu anh yêu em tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1玲珑骰子安红豆,入骨相思知不知。Línglóng shǎi zǐ ān hóngdòu, rùgǔ xiàng sī zhī bùzhī

Linh long đầu tử an hồng đậu, nhập cốt tương tư tri bất tri

(Tân thiêm thanh Dương liễu chi - Ôn Đình Quân)

(Câu thơ bày tỏ nỗi nhớ nhung yêu thương nhập vào xương cốt, là cách nói anh yêu em nhiều lắm em biết không).

2山有木兮木有枝,心悦君兮君不知。Shān yǒu mù xī mù yǒu zhī, xīn yuè jūn xī jūn bùzhī

Trên núi có cây, cây có nhiều cành

Anh thích em như thế mà em đâu có hay.

(Việt nhân ca - Khuyết danh)

3死生契阔,与子成说。执子之手,与子偕老。Sǐshēng qiè kuò, yǔ zǐ chéng shuō. Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo.

Chết sống cùng nhau, chắp tay đi tới bạc đầu.

(Câu này lấy điển tích từ câu chuyện về hai vị tướng quân trong cuộc chiến xưa. Họ sống chết cùng nhau vượt qua nhiều gian khổ. Câu này ví von hai người yêu nhau và muốn sống bên nhau mãi mãi).

(Kích cổ 4 - Khổng Tử)

4愿得一心人,白首不相离。Yuàn dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí

Nguyện được người đồng tâm, bạc đầu không ly biệt

(Là lời thề, lời hứa anh yêu em của người Trung Quốc xưa).

(Bạch đầu ngâm - Trác Văn Quân)

5海上月是天上月,眼前人是心上人。Hǎishàng yuè shì tiānshàng yuè, yǎnqián rén shì xīnshàngrénTrăng trên mặt biển là trăng của trời, người trước mặt chính là người trong tim.
6晓看天色暮看云,行也思君,坐也思君。Xiǎo kàn tiānsè mù kàn yún, xíng yě sī jūn, zuò yě sī jūn

Sáng nhìn trời, chiều ngắm mây, đi cũng nhớ chàng, ngồi cũng nhớ.

(Nhất tiễn mai - Vũ đả lê hoa thâm bế môn" - Đường Dần)

7幸得识卿桃花面,自此阡陌多暖春。Xìng dé shí qīng táohuā miàn, zì cǐ qiānmò duō nuǎn chūn

Vui thay biết được mặt hoa mày liễu, từ đó dọc ngang thêm xuân ấm.

(Ý nói là từ khi quen em thì kể từ ngày đó đi đâu cũng nhìn thấy màu hồng ấm áp).

8直道相思了无益,未妨惆怅是清狂。Zhídào xiāng sī liǎo wúyì, wèi fáng chóuchàng shì qīng kuáng

Biết là tương tư thật vô ích, chẳng hề chi vẫn muốn ôm muộn phiền.

(Ý nói tương tư một người mang bao sầu muộn nhưng vẫn muốn ôm lấy, yêu trong vô vọng nhưng mang chấp niệm quá lớn).

(Vô đề - Lý Thương Ẩn)

9春水初生,春林初盛,春风十里,不如你。Chūnshuǐ chūshēng, chūn lín chū shèng, chūnfēng shílǐ, bùrú nǐ.

Nước suối đầu nguồn, cây xuân lộc nhú, gió xuân mơn mởn đều không bằng em.

(Phùng Đường - Đại hỉ)

10青青子衿,悠悠我心Qīngqīng zi jīn, yōuyōu wǒ xīn

Xanh xanh tà áo, rung rinh tim anh.

(Tử khâm 1 - Kinh thi)

Mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung bằng thơ
Mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung bằng thơ

3. Mẫu câu anh yêu em tiếng Trung bằng số

Giới trẻ Trung Quốc hiện nay đã sáng tạo nên kiểu bày tỏ tình yêu bằng những con số. Dưới đây là một số cách tỏ tình anh yêu em tiếng Trung bằng con số cực kỳ thú vị mà bạn có thể tham khảo:

STTMẫu câu anh yêu em tiếng Trung bằng sốCách phát âmDịch nghĩa
19420jiǔ sì èr língChính là yêu em (Phát âm gần giống với “jiù shì ài nĩ” ( 就是爱你)).
21314yīsān yīsìTrọn đời trọn kiếp/một đời một kiếp (phát âm tương tự với “yīshēng yīshì - 一生一世).
39213jiǔ èr yī sān

Yêu em trọn đời

(phát âm tương tự với “Zhōng’ài yīshēng” - 钟爱一生).

4910jiǔ yī líng

Thích duy nhất có mình em

(phát âm gần giống với “jiù yī nĩ” -就依你).

5920jiǔ èr líng

Chỉ yêu em

(phát âm gần giống với “Jiù ài nĩ” - 就爱你).

62014Èr líng yī sì

Yêu mãi em

Phát âm gần giống với “ ài nĩ yí shì” - 爱你一世.

78013Bā líng yī sān

Bên em trọn đời

(phát âm gần giống với “nĩ yīshēng” - 伴你一生).

89240jiǔJiǔ èr sì líng

Yêu nhất em

(phát âm gần giống với “Zuì ài shì nĩ” -最爱是你).

IV. Học tiếng Trung qua bài hát anh yêu em

Học tiếng Trung qua bài hát là một trong những phương pháp học hiệu quả được rất nhiều người áp dụng. Theo đó, bạn hoàn toàn có thể biết thêm nhiều mẫu câu tỏ tình anh yêu em tiếng Trung thông qua bài hát. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bài hát “Anh yêu em” 我爱你 mà bạn có thể luyện tập nhé!

Lời bài hát tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa

曾经在我眼前却又消失不见

这是今天的第六遍

电影里的配乐好像你的双眼

我爱你快回到我身边

曾经在我眼前却又消失不见

这是今天的第六遍

电影里的配乐好像你的双眼

我爱你快回到我身边

有没有这样的一封信

上面记载着你的心情

有没有这样的一首歌~

唱出人们的悲欢离合

有没有这样的一场电影

能让你我触景伤情

oh my baby原来你早已经带走了我的心

听到爱听的音乐想起熟悉的你

快要陌生的轴距可能触景生情

哈我想我都不属于自己

或许自己的心情不再删除那记忆

看不见你的时候勉强的我好累

从第一眼见到你的时候就感觉很对

那么也请你给我一次机会

不要让我每天带着安慰入睡















céngjīng zài wǒ yǎnqián què yòu xiāoshì bùjiàn

zhè shì jīntiān de dì liù biàn

diànyǐng lǐ de pèiyuè hǎoxiàng nǐ de shuāng yǎn

wǒ ài nǐ kuài huí dào wǒ shēnbiān

céngjīng zài wǒ yǎnqián què yòu xiāoshì bùjiàn

zhè shì jīntiān de dì liù biàn

diànyǐng lǐ de pèiyuè hǎoxiàng nǐ de shuāng yǎn

wǒ ài nǐ kuài huí dào wǒ shēnbiān

yǒu méiyǒu zhèyàng de yī fēng xìn

shàngmian jìzǎi zhe nǐ de xīnqíng

yǒu méiyǒu zhèyàng de yī shǒu gē

chàng chū rén·men de bēihuānlíhé

yǒu méiyǒu zhèyàng de yī chǎng diànyǐng

néng ràng nǐ wǒ chù jǐng shāng qíng

oh my baby yuánlái nǐ zǎoyǐ jīng dài zǒu le wǒ de xīn

tīng dào ài tīng de yīnyuè xiǎng qǐ shúxī de nǐ

kuàiyào mòshēng de zhóu jù kěnéng chùjǐngshēngqíng

hā wǒ xiǎng wǒ dōu bù shǔyú zìjǐ

huòxǔ zìjǐ de xīnqíng bù zài shānchú nà jìyì

kàn bùjiàn nǐ de shí·hou miǎnqiǎng de wǒ hǎo lèi

cóng dìyī yǎn jiàndào nǐ de shí·hou jiù gǎnjué hěn duì

nà·me yě qíng nǐ gěi wǒ yī cì jī·huì

bùyào ràng wǒ měi tiān dài zhe ānwèi rùshuì



Anh vừa mới ngay trước mắt em, bỗng chốc lại biến mất

Hôm nay là lần thứ 6

Phối âm trong phim điện ảnh tựa như đôi mắt anh

Em yêu anh, mau trở lại về với em

Anh vừa mới ngay trước mắt em, bỗng chốc lại biến mất

Hôm nay là lần thứ 6

Phối âm trong phim điện ảnh tựa như đôi mắt

Em yêu anh, mau trở lại về với em

Liệu có không một bức thư như vậy

Trên thư ghi lại tâm trạng của anh

Liệu có không một bài hát như vậy?

Hát hết mọi vui buồn tan hợp

Có không một bộ phim như vậy

Có thể làm anh với em thấy cảnh sinh tình

oh my baby hóa ra anh đã sớm mang trái tim em

Nghe được bài hát yêu thích nhớ tới bóng hình thân thuộc

Ở một nơi thật xa có lẽ sẽ nhìn cảnh sinh tình

Em nghĩ em không thể làm chủ bản thân

Có lẽ sâu trong thâm. Không hề muốn vứt bỏ đoạn ký ức ấy

Khi không có anh, em gắng gượng mệt mỏi biết bao

Từ ánh mắt đầu tiên thấy anh, đã cảm giác đúng người

Như vậy cũng xin anh cho em một cơ hội nhé

Đừng để em mỗi ngày tự an ủi đi vào giấc ngủ

Như vậy, PREP đã giải đáp chi tiết anh yêu em tiếng Trung là gì cho bạn cùng những mẫu câu tỏ tình tiếng Trung hay nhất. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp thực sự hữu ích cho việc học tiếng Trung của bạn.

Link nội dung: http://lichamtot.com/anh-yeu-em-tieng-trung-la-gi-cau-to-tinh-anh-yeu-em-tieng-trung-a21578.html