bum

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbəm/
Canada

Danh từ

[sửa]

bum /ˈbəm/

  1. Phía sau, đằng sau.
  2. Mông đít.
  3. (Pháp lý) Nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff).

Danh từ

[sửa]

bum /ˈbəm/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng
  2. kẻ ăn bám.

Thành ngữ

[sửa]
  • to be on the bum:
    1. Đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám.
    2. Lộn xộn, rối loạn.
      his nerves are on the bum — hắn ta rối loạn thần kinh
  • to go on the bum: Ăn bám.

Tính từ

[sửa]

bum /ˈbəm/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét.

Động từ

[sửa]

bum /ˈbəm/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám.
  2. Bòn rút, xin xỏ được.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "bum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Link nội dung: http://lichamtot.com/bum-wiktionary-tieng-viet-a21567.html