Chữ Lâm trong tiếng Hán
Chữ Lâm trong tiếng Hán là 林, phiên âm lín, mang ý nghĩa là rừng cây, rừng, lâm nghiệp. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Chữ Lâm trong tiếng Hán 林 được ghép lại từ hai chữ Mộc 木 (cây). Hai cây ghép lại với nhau thành rừng, vậy ba cây thì sao? Ba chữ 木 ghép lại với nhau thành “xum xuê, um tùm, rậm rạp”.
|
Chữ lâm tiếng Trung 林 được tạo bởi từ 8 nét. Để viết chính xác Hán tự này thì bạn cần phải nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết các Lâm trong tiếng Hán theo từng nét!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Lâm tiếng Hoa | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Lâm trong tiếng Trung |
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Lâm trong tiếng Hán chi tiết. Hãy tham khảo và củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Lâm trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 林业 | línyè | Lâm nghiệp |
2 | 林丛 | líncóng | Cây rừng, rừng cây |
3 | 林农 | línnóng | Thợ rừng, người trồng rừng |
4 | 林地 | líndì | Đất rừng, vùng rừng |
5 | 林垦 | línkěn | Khai hoang gây rừng |
6 | 林子 | línzi | Cánh rừng |
7 | 林带 | líndài | Dải rừng, đất vành đai |
8 | 林木 | línmù | Cây rừng |
9 | 林林总总 | línlínzǒngzǒng | Nhiều như rừng, nhiều vô số |
10 | 林泉 | línquán | Rừng và suối |
11 | 林涛 | líntāo | Xào xạc, rì rào |
12 | 林相 | línxiàng | Diện mạo rừng, bề mặt rừng |
13 | 林立 | línlì | San sát, mọc lên như rừng |
14 | 林薮 | línsǒu | Cụm, nhóm |
15 | 林龄 | línlíng | Tuổi rừng |
Bạn đã từng nghe đến câu Ngũ phúc lâm môn trong tiếng Hán chưa? Ngũ Phúc Lâm Môn 五福临门, phiên âm wǔ fú lín mén, cũng sử dụng chữ Lâm trong tiếng Hán. Tuy nhiên, chữ Lâm ở đây là 临 (có nghĩa là “gần, đối diện, đến, tới”). Phân tích cụm chữ Hán này bạn sẽ thấy ý nghĩa mang lại vô cùng tốt đẹp:
Từ việc phân tích từng chữ Hán, bạn sẽ hiểu được ý nghĩa của cả bốn chữ mang đến là năm cái phúc cùng đến gõ cửa. Theo nghĩa bóng, đó là niềm mong ước có nhiều phước, lộc đến với gia đình đó là trường thọ (phú quý 富贵, an khang 康宁, hảo đức 好德 và thiện chung).
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã đi giải nghĩa chi tiết về chữ Lâm trong tiếng Hán thông dụng. Hy vọng, thông qua bài viết sẽ giúp bạn tiếp tục học và bổ sung thêm cho mình nhiều vốn từ vựng mới giúp giao tiếp tốt hơn.
Link nội dung: http://lichamtot.com/giai-nghia-ve-chu-lam-trong-tieng-han-chi-tiet-prep-a21214.html