Tổng hợp thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng

Thuật ngữ PUBG Mobile, điều mà những newbie mới nghe qua trong micro xong không hiểu gì. Đúng vì thuật ngữ là chỉ những từ lóng mà chỉ có những ai đã chơi lâu trong PUBG Mobile mới có thể hiểu được nghĩa của chúng là gì.

Thường thì nói qua micro, đa số game thủ sẽ không sử dụng từ ngữ chính của sự vật hay sự việc đó mà sẽ sử dụng thuật ngữ riêng. Khiến cho những game thủ mới vào chơi đôi khi không hiểu và từ đó việc phối hợp cùng đồng đội sẽ không được hiệu quả.

Để biết được một số thuật ngữ mà game thủ thường dùng trong PUBG Mobile, bạn hãy tham khảo danh sách dưới đây nhé.

  • Tổng hợp 6 mẹo chơi Team Deathmatch PUBG Mobile
  • PUBG Mobile: Những lưu ý khi chơi chế độ Team Deathmatch
  • 4 loại zombie mới trong PUBG Mobile 0.13.0 và cách tiêu diệt chúng

Tổng hợp từ lóng hay sử dụng trong PUBG Mobile

Pắp-Gi

Tiếng lóng chỉ tên game, một số gọi là "Púp-Gi" hay "Pê U Bê Gờ". Một số khác lười hơn thì gọi mỗi Púp hoặc Pắp thôi.

Ốp

Từ ngữ này dùng để chỉ khẩu súng Sniper Rifle AWM trong game, không chỉ trong PUBG Mobile và PUBG. Nhiều game có sự xuất hiện của khẩu súng này cũng được game thủ gọi bằng "Ốp"

Vòng Bo

Chỉ vòng bo trong game, bo bao gồm hai phần, 1 vòng tròn màu trắng là vòng bo bên trong và bo xanh là bo bên ngoài. Nếu ở ngoài bo trắng nhưng trong bo xanh thì bạn sẽ không bị mất máu.

Càng về cuối game vòng bo càng ăn máu của bạn nhiều hơn và thời gian vòng bo dừng lại cũng thấp hơn so với khoảng thời gian đầu game

Camp, Camper

Camp PUBG Mobile

Từ này vốn đã xuất hiện từ lâu, trước khi PUBG và PUBG Mobile ra mắt. Lần đầu tiên mình biết đến nó là trong Battlefield 3. Camp hoặc Camper là chỉ những người nào "cắm trại" ở yên một vị trí mà không di chuyển, chỉ chờ có kẻ địch đi ngang là tấn công.

Thường thì những Camper hay sử dụng Sniper Rifle và hay núp ở những vị trí trên cao, trên đồi, khu nhà cao tầng để có thể quan sát tổng quát vị trí từ trên cao.

Loot

Loot đồ PUBG Mobile

Chỉ hành động thu thập vật phẩm, vũ khí ở nhiều chỗ, loot trong nhà, loot xác, loot "thính". Đây là thuật ngữ PUBG Mobile được sử dụng ngay từ đầu khi PUBG chỉ mới vừa Early Access và sử dụng thay cho từ "nhặt" đến tận bây giờ.

Còn "Loot dạo" là thuật ngữ thường thấy để chỉ những tên đồng đội đi với team nhưng chỉ có một nhiệm vụ duy nhất là nhặt đồ.

Shipper

Thuật ngữ này chỉ những game thủ có tài tìm kiếm, loot được rất nhiều vật phẩm đáng giá. Thậm chí là loot được cả thính, nhưng chưa kịp sử dụng bất kỳ vật phẩm nào mà mình vừa loot thì đã chết khi bị địch phục kích.

Rồi bao nhiêu đồ vừa loot chưa kịp dùng chuyển sang hết cho kẻ địch vừa giết mình. Giống như kiểu ship đồ đến cho kẻ địch vậy, nên mới sinh ra thuật ngữ shipper dành cho các game thủ gặp phải tình huống này.

Phớt

First Aid Kit PUBG Mobile

Chỉ vật phẩm hồi máu với tên gọi First Aid Kit trong game, đọc thành Phớt Ết Kít, nhưng vì dài quá nên game thủ quyết định rút gọn lại thành Phớt cho gọn.

Check

"Này, check khu nhà đó đi", "Check cái xe kia xem nào", "Qua bên kia đồi check đi"... Thuật ngữ này ám chỉ việc kiểm tra khu vực, phương tiện hoặc bất cứ đâu nghi ngờ có dấu hiệu của kẻ địch.

Nade

Viết đúng thì là Grenade và trong game thì có người gọi thành Nếp, Nát hoặc Nết. Chỉ vũ khí là quả lựu đạn phá mảnh trong PUBG Mobile.

Clear

Clear PUBG Mobile

Hay còn gọi là Clear Team, phát âm là cờ lia. Thuật ngữ này chỉ dùng sau khi giao tranh mà bên địch không còn ai sống sót tại khu vực đó. Hoặc khi kiểm tra một khu nhà nào đó mà không thấy kẻ địch nào núp bên trong. Cho nên Clear có nghĩa là không còn dấu hiệu của địch.

Sấy, Tap

Sấy, táp PUBG Mobile

Sấy là thuật ngữ PUBG Mobile được lấy từ Spray dùng để chỉ hành động nã đạn liên tục ở chế độ Auto vào team hoặc một kẻ địch.

Còn Tap là chỉ hành động bắn từng viên một ở chế độ Single vào địch. Nhiều người còn gọi là nhấp.

Hô Lô

Hô Lô PUBG Mobile

Thuật ngữ chỉ phụ kiện ngắm Holosight dành cho những vũ khí hoạt động tầm gần. Game thủ rút gọn thành Hô lô cho gọn.

Bandage

Bandage PUBG Mobile

Thuật ngữ thường gọi trong PUBG Mobile là" băng đít" hay "băng gạc". Dùng để chỉ vật phẩm hồi phục với lượng hp ít nhất trong game. Một bandage chỉ hồi được 10 HP sau 4 giây sử dụng , nhưng bù lại thì vật phẩm này luôn có mặt ở khắp mọi nơi.

Đạn xanh

Còn gọi là đạn năm, chỉ loại đạn sử dụng cho một số loại súng AR và DMR với cỡ đạn 5.56mm

Đạn vàng

Hay còn gọi là đạn bảy, chỉ loại đạn 7.62mm và sử dụng cho một số loại vũ khí như AR, DMR và Sniper Rifle trong game.

Y tá

Y tá PUBG Mobile

Thuật ngữ chỉ hành động kêu cứu từ đồng đội bị knock, hoặc thiếu vật phẩm hồi phục. Cứ gọi Y tá là đồng đội của bạn biết và sẽ chú ý xem ai đang bị knock để đến cứu. Nhưng cũng tùy hoàn cảnh thì mới cứu được thôi nhé.

Ka

Kar98K PUBG Mobile

Một thuật ngữ nữa dành cho vũ khí, đó là khẩu Sniper Rifle Kar98K mà game thủ thường chỉ gọi là Ka. Khẩu Sniper dễ kiếm nhất trong game và sử dụng loại đạn 7.62mm.

Đây là một số thuật ngữ PUBG Mobile thường được dùng nhất trong game. Nếu bạn còn biết thuật ngữ nào khác trong PUBG Mobile thì hãy chia sẻ bằng comment dưới bài viết này nhé.

Link nội dung: http://lichamtot.com/tong-hop-thuat-ngu-pubg-mobile-ma-game-thu-hay-su-dung-a21020.html