Ăn cơm tiếng Trung là gì? Ăn cơm tiếng Trung là 吃饭, phiên âm chīfàn. Cụm từ 吃饭 ngoài mang ý nghĩa là “ăn cơm” thì còn có ý nghĩa khác là “kiếm sống, duy trì sự sống”.
Ví dụ:
Để có thể giao tiếp tiếng Trung thành thạo xoay quanh chủ đề ăn uống, trước tiên, bạn cần phải nắm vững một số từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan mà PREP cung cấp dưới đây!
STT | Từ vựng chủ đề ăn cơm tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Từ vựng chung | |||
1 | 早饭 | zǎofàn | Bữa sáng |
2 | 午饭 | wǔfàn | Bữa trưa |
3 | 早午餐 | zǎo wǔcān | Bữa ăn nửa buổi (sáng và trưa), bữa lỡ |
4 | 晚饭 | wǎnfàn | Bữa tối |
5 | 消夜 | xiāoyè | Ăn đêm, ăn khuya |
6 | 吃饱 | chī bǎo | Ăn no |
7 | 好吃 | hǎochī | Ngon |
8 | 菜单 | càidān | Thực đơn |
9 | 吃完 | chī wán | Ăn xong |
10 | 米饭 | mǐ fàn | Cơm trắng |
11 | 碎米饭 | suì mǐ fàn | Cơm tấm |
12 | 做饭 | zuò fàn | Nấu cơm |
13 | 炒饭 | chǎo fàn | Cơm rang |
14 | 从外面订餐 | cóng wàimiàn dìngcān | Đặt đồ ăn ngoài |
Từ vựng về Địa điểm ăn cơm | |||
15 | 食堂 | shítáng | Căng-tin |
16 | 餐厅 | cāntīng | Nhà ăn, phòng ăn |
17 | 饭馆 | fànguǎn | Nhà hàng, tiệm cơm, quán ăn |
18 | 家 | jiā | Nhà |
Từ vựng về Đồ dùng trong bữa ăn | |||
19 | 碗 | wǎn | Bát |
20 | 盘子 | pánzi | Đĩa |
21 | 杯子 | bēizi | Cốc, ly |
22 | 调羹/ 勺子 | tiáogēng/sháozi | Thìa |
23 | 筷子 | kuàizi | Đũa |
24 | 刀子 | dāozi | Dao |
25 | 叉子 | chāzi | Nĩa |
26 | 纸巾 | zhǐjīn | Giấy lau miệng |
27 | 牙签 | yáqiān | Tăm xỉa răng |
28 | 毛巾 | máojīn | Khăn ướt |
29 | 热毛巾 | rè máojīn | Khăn nóng |
Để hỏi hay mời người khác ăn cơm tiếng Trung thì nên nói như thế nào? Sau đây, hãy cùng PREP học tập những mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan ở dưới bảng sau nhé!
STT | Mẫu câu hỏi ăn cơm tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你吃饭了吗? | Nǐ chīfànle ma? | Bạn ăn cơm chưa? |
2 | 你吃早饭了吗? | Nǐ chī zǎofànle ma? | Bạn đã ăn sáng chưa? |
3 | 你吃午饭了吗? | Nǐ chī wǔfànle ma? | Bạn đã ăn trưa chưa? |
4 | 你吃晚饭了吗? | Nǐ chī wǎnfànle ma? | Bạn đã ăn tối chưa? |
5 | 你们吃饭了吗? | Nǐmen chīfànle ma? | Các bạn ăn cơm chưa? |
6 | 奶奶,您吃饭了吗? | Nǎinai, nín chīfànle ma? | Bà ơi, bà ăn cơm chưa ạ? |
7 | 哥哥,你吃饭了吗? | Gēge, nǐ chīfànle ma? | Anh trai ăn cơm chưa? |
STT | Cách mời ăn cơm tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你跟我一起去吃饭吧。 | Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù chīfàn ba. | Cậu đi ăn cơm với tớ đi. |
2 | 今天我请你吃饭。 | Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn. | Hôm nay, tớ mời cậu ăn cơm. |
3 | 那我们去吃饭吧。 | Nà wǒmen qù chīfàn ba. | Vậy chúng mình cùng nhau đi ăn nhé! |
4 | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? | Cậu muốn ăn gì? |
5 | 吃早饭吧! | Chī zǎofàn ba! | Ăn sáng thôi. |
6 | 你饿了吗? 我们出去吃饭啊! | Nǐ è le ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! | Cậu đói chưa? Chúng ta đi ăn đi. |
STT | Mẫu câu trả lời | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我吃饭了/ 我吃了。 | Wǒ chīfànle/ wǒ chīle. | Tôi ăn rồi. |
2 | 我吃了。你呢? | Wǒ chīle. Nǐ ne? | Tôi ăn rồi. Còn bạn? |
3 | 我还没吃。 | Wǒ hái méi chī. | Tôi vẫn chưa ăn. |
4 | 我没吃饭。你呢? | Wǒ méi chīfàn. Nǐ ne? | Tôi chưa ăn cơm. Còn bạn? |
5 | 我才吃完饭。 | Wǒ cái chī wán fàn. | Tôi mới ăn cơm xong. |
6 | 我不饿,没想吃。 | Wǒ bù è, méi xiǎng chī. | Tôi không đói, chưa muốn ăn. |
STT | Mẫu câu trả lời | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 慢慢吃吧 | Mànman chī ba! | Ăn chầm chậm nhé! |
2 | 我自己来! | Wǒ zìjǐ lái! | Để tớ tự gắp! |
3 | 多吃一点儿吧! | Duō chī yīdiǎnr ba! | Ăn thêm một chút nữa đi! |
4 | 这个菜很好吃,你多吃一点儿吧! | Zhège cài hěn hǎo chī, nǐ duō chī yīdiǎnr ba! | Món này ngon lắm, cậu ăn thêm nữa nhé! |
5 | 请你给我那个饭碗! | Qǐng nǐ gěi wǒ nàgè fànwǎn! | Cậu đưa giúp tớ bát cơm kia! |
Ngoài những mẫu câu giao tiếp ăn cơm tiếng Trung phổ thông mà bài viết cung cấp ở trên, bạn có thể lưu ngay một số mẫu câu khác liên quan đến ăn uống ở dưới bảng sau nhé!
STT | Mẫu giao tiếp chủ đề ăn uống tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我要吃炒饭。 | Wǒ yào chī chǎofàn. | Tôi muốn ăn cơm rang. |
2 | 我喜欢吃又酸又甜的。 | Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de. | Tôi thích ăn món ăn vừa chua vừa ngọt. |
3 | 我喜欢吃辣一点儿的。 | Wǒ xǐhuān chī là yīdiǎnr de. | Tôi thích ăn món cay một chút. |
4 | 我很喜欢吃水果。 | Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ. | Tôi thích ăn hoa quả. |
5 | 这些鱼菜,一定要配饭吃才好吃。 | zhè xiē yú cài, yī dìng yào pèi fàn chī cái hǎo chī. | Món cá này phải ăn với cơm mới ngon. |
6 | 妈妈做的菜最好吃了。 | Māma zuò de cài zuì hào chī le. | Cơm mẹ nấu là ngon nhất. |
7 | 多吃点。 | Duō chī diǎn. | Ăn nhiều vào. |
8 | 再给我一碗。 | Zài gěi wǒ yì wǎn. | Cho tôi một bát cơm nữa. |
9 | 今天的牛排很不错。 | Jīntiān de niúpái hěn bùcuò. | Món bít-tết hôm nay rất ngon. |
10 | 菜太咸了! | Cài tài xiánle! | Món này mặn quá! |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là từ vựng và cách mời ăn cơm tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng “bỏ túi” thêm nhiều mẫu câu giao tiếp thường dùng nhé!
Link nội dung: http://lichamtot.com/an-com-tieng-trung-la-gi-nhung-mau-cau-giao-tiep-thuong-dung-a20911.html