Học từ vựng ngữ pháp tiếng Trung qua hát Yến vô hiết 燕无歇

Bài hát Yến vô hiết tiếng Trung
Bài hát Yến vô hiết tiếng Trung
    1. I. Giới thiệu bài hát Yến vô hiết
    2. II. Lời bài hát Yến vô hiết tiếng Trung
    3. III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Yến vô hiết
      1. 1. Từ vựng
      2. 2. Ngữ pháp

I. Giới thiệu bài hát Yến vô hiết

Yến vô hiết, tên tiếng Trung là 燕无歇, phiên âm “Yàn wú xiē”, đây là bài hát được thể hiện bởi Trương Tuyết Nhi 蒋雪儿. Với cái tên khá lạ lẫm và khó hiểu nên có khá nhiều người tò mò không biết nội dung bài hát muốn truyền tải là gì.

Thật ra, tựa đề bài hát “Yến vô hiết” có nghĩa là chim Yến bay không ngừng nghỉ. Sở dĩ bài hát này có tên như vậy vì tác giả đã mượn hình ảnh chim Yến để ẩn dụ cho người con gái đáng thương trong câu chuyện tình yêu trắc trở. Cô bị người yêu bỏ rơi để yêu người con gái khác. Thế nhưng cô gái ấy vẫn nhớ đến chàng trai dẫu biết rằng điều đó là ngu ngốc. Để mỗi đêm về, cô lại ôm nỗi nhớ chàng trai tệ bạc mà lệ rơi ướt gối.

bai-hat-yen-vo-hiet-tieng-trung.jpg
Học tiếng Trung qua bài hát Yến vô hiết

Đến cuối cùng, cô gái vẫn không thể làm phai đi nỗi nhớ chàng trai về mối tình sâu đậm của mình. Sự bi lụy của cô được ví như loài chim Yến cứ mãi bay về phía trước không ngừng nghỉ dù cho bản thân đã mỏi mệt.

II. Lời bài hát Yến vô hiết tiếng Trung

Học tiếng Trung qua bài hát chính là cách học Hán ngữ vừa thú vị vừa mang lại hiệu quả cao. Sau đây, hãy cùng PREP nâng cao kiến thức qua lời bài hát Yến vô hiết nhé!

Video bài hát:

Lời bài hát Yến vô hiết tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

只叹她回眸秋水被隐去

只忆她点破 去日苦多

借三两苦酒方知离不可

只叹她将思念摇落

心多憔悴 爱付与东流的水

舍命奉陪抵不过天公不作美

往事回味 不过是弹指一挥

日复日望穿秋水恕我愚昧

你爱着谁 心徒留几道

我锁着眉 最是相思断人

劳燕分飞 寂寥的夜里泪两行

烛短遗憾长故人自难忘

你爱着谁 心徒留几道伤

爱多可悲 恨彼此天涯各一方

冷月空对 满腹愁无处话凄凉

我爱不悔可孤影难成双

Zhǐ tàn tā huímóu qiūshuǐ bèi yǐn qù

zhǐ yì tā diǎnpò qù rì kǔ duō

jiè sān liǎng kǔ jiǔ fāng zhī lì bùkě

zhǐ tàn tā jiāng sīniàn yáo luò

xīn duō qiáocuì ài fùyǔ dōng liú de shuǐ

shěmìng fèngpéi dǐ bùguò tiāngōng bùzuò měi

wǎngshì huíwèi bùguò shì tánzhǐ yī huī

rì fù rì wàngchuānqiūshuǐ shù wǒ yúmèi

nǐ àizhe shéi xīn tú liú jǐ dào shāng

wǒ suǒzhe méi zuì shì xiāngsī duàn rén cháng

láoyànfēnfēi jìliáo de yèlǐ lèi liǎng háng

zhú duǎn yíhàn zhǎng gùrén zì nánwàng

nǐ àizhe shéi xīn tú liú jǐ dào shāng

ài duō kěbēi hèn bǐcǐ tiānyá gè yīfāng

lěng yuè kōng duì mǎnfù chóu wú chù huà qīliáng

wǒ ài bù huǐ kě gūyǐng nán chéng shuāng

Chỉ than thở nàng quay đầu hai hàng lệ đã thấm khô

Chỉ nhớ nàng từng trải qua những tháng ngày khổ đau

Mượn vài ly rượu đắng mới biết chẳng thể chia ly

Chỉ than thở nàng đã đem nhớ nhung chôn vùi rồi

Tâm nay đã mệt mỏi, tình ái thả trôi về phía Đông

Xả thân đi theo chàng nhưng chẳng để nghịch thiên ý

Chuyện xưa bây giờ chỉ còn là cái chớp mắt

Ngày qua ngày mỏi mắt ngóng trông chỉ trách ta quá ngu muội

Chàng yêu ai mà tâm để lại vết thương chẳng lành

Khẽ chau mày ta nhớ chàng đau hết ruột gan

Mỗi người một ngả, đêm dài tĩnh mịch chỉ có hai hàng lệ tuôn

Ngọn nến đã tàn nhưng tiếc nuối vẫn còn, cố nhân làm người ta khó quên

Chàng yêu ai mà tâm để lại vết thương chẳng lành

Tình nồng bi thảm, chỉ hận tôi ta muôn trùng xa cách

Ngắm ánh trăng lạnh, tâm đầy thương đau sao có thể nói hết những thê lương

Ta yêu chẳng hề hối hận, chỉ tiếc khó thành đôi

III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Yến vô hiết

Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát Yến vô hiết ở dưới đây nhé!

Lời bài hát Yến vô hiết tiếng Trung

1. Từ vựng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

回眸

huímóu

nhìn lại

2

秋水

qiūshuǐ

nước mùa thu

3

苦多

kǔ duō

khổ đau

4

思念

sīniàn

tư niệm, nỗi nhớ

5

憔悴

qiáocuì

mệt mỏi

6

舍命

shěmìng

xả mình

7

弹指

tánzhǐ

búng, chớp

8

愚昧

yúmèi

ngu muội

9

shāng

vết thương

10

cháng

ruột

11

腹愁

fù chóu

thương đau, phiền muộn

12

凄凉

qīliáng

thê lương, hoang tàn

13

shuāng

đôi

14

孤影

gūyǐng

lẻ bóng, đơn chiếc

15

悔可

huǐ kě

hối tiếc, tiếc nuối

2. Ngữ pháp

Ngữ pháp xuất hiện trong bài Yến vô hiết

Ví dụ có trong bài hát

Cách dùng từ 只 /zhǐ/: Chỉ - Biểu thị một hành động có tính chất duy nhất, ngoài điều này thì không còn điều gì khác.

  • 叹她回眸秋水被隐去 /Zhǐ tàn tā huímóu qiūshuǐ bèi yǐn qù/: Chỉ than rằng nàng quay đầu lệ nơi khóe mắt đã bị giấu đi
  • 忆她 点破 去日苦多 /Zhǐ yì tā diǎnpò qù rì kǔ duō/: Chỉ nhớ nàng từng trải qua những tháng ngày khổ đau
  • 叹她将思念摇落 /Zhǐ tàn tā jiāng sīniàn yáo luò/: Chỉ than rằng nàng đã đem nhớ nhung chôn vùi

Tham khảo thêm bài viết:

  • Học tiếng Trung qua bài hát Thời không sai lệch

Trên đây là lời bài hát Yến vô hiết tiếng Trung có phiên âm dịch nghĩa đầy đủ. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao từ vựng và ngữ pháp, giúp học tiếng Trung tốt hơn.

Link nội dung: http://lichamtot.com/hoc-tu-vung-ngu-phap-tieng-trung-qua-hat-yen-vo-hiet-prep-a20776.html