Bad luck có nghĩa là xui xẻo, xem thêm một số ví dụ, từ đồng nghĩa từ trá nghĩa và cách dùng dùng từ này trong đoạn hội thoại tiếng Anh kèm dịch nghĩa.
Trong bài học tiếng Anh nhanh hôm nay chúng ta sẽ tập trung tìm hiểu về cụm từ bad luck, cụm từ này khiến khá nhiều người phải nhầm lẫn về nghĩa và cách dùng, hơn nữa nó cũng có nhiều cách diễn đạt khác mang nghĩa tương tự vì vậy bạn đọc hãy chú ý theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé!
Cụm từ vựng bad luck là gì trong tiếng Việt?
Bad luck có nghĩa là không may mắn, xui rủi, xui xẻo, cụm danh từ này được sử dụng để nói đến một trạng thái không may mắn hay một vấn đề không thuận lợi mà người nói không thể lường trước được
Cách phát âm: Bad luck: /bӕd lak/
Bên trên là cách phát âm của cụm danh từ bad luck, nó có phiên âm khá đơn giản nhưng bạn đọc cũng nên chú ý và thường xuyên luyện tập để có một giọng đọc thật hay nhé!
Lưu ý: Cụm từ này thường được sử dụng trong các trường hợp thân mật, đối với các trường hợp trang trọng thì sẽ có cách nói khác
Các cách thể hiện trạng thái không may mắn hay hơn
Sau khi biết bad luck nghĩa là gì và hiểu hơn về ý nghĩa của cách sử dụng từ này trong tiếng Anh thì tiếp đến chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thêm các câu nói đồng nghĩa hay hơn và giàu cảm xúc hơn sau đây:
A hard-luck story: Chuyện không may
Ví dụ:
You’re out of luck: Không may mắn
Ví dụ:
Win some, lose some: Được này mất kia
Ví dụ:
Too bad/hard luck: Đáng tiếc, không may
Ví dụ:
What bad luck!: Thật xui xẻo!
Ví dụ:
Các cụm trái nghĩa với bad luck
Sau khi biết Bad luck nghĩa là gì và các từ đồng nghĩa với bad luck thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các cụm trái nghĩa với nó để có thêm nhiều từ giúp mở rộng vốn từ vựng nhé!
On a lucky run: Đang gặp may mắn
Ví dụ:
As luck would have it!: Thật may mắn làm sao!
Ví dụ:
Be in luck: May mắn thật!
Ví dụ:
Ngoài việc hiểu được bad luck nghĩa là gì thì sau đây là hai đoạn hội thoại sử dụng từ bad luck, bạn đọc hãy cùng tham khảo để hiểu rõ về cách dùng của từ này nhé!
Dialogue 1
Soleil: What bad luck, Sophie! (Thật xui xẻo đấy Sophie!)
Sophie: What's wrong Soleil? (Có chuyện gì thế Soleil?)
Soleil: I just stepped on a nail, bleeding a lot. (Tớ vừa dẫm phải cây đinh, chảy máu nhiều quá)
Sophie: Oh, let's go to the infirmary quickly. (Ôi, lên phòng y tế gấp thôi)
Dialogue 2
Paul: Did you have some bad luck? (Cậu gặp chuyện xui xẻo gì à?)
Anna: Nothing. (Không có gì)
Paul: You look so sad. (Trông cậu buồn thế)
Anna: I told you it's okay. (Tớ đã bảo là không có chuyện gì mà)
Paul: I'm sorry. (Tớ xin lỗi)
Bài học “Bad luck nghĩa là gì” xoay quanh từ bad luck, cùng với cách đọc, cụm từ trái nghĩa và cách thể hiện trạng thái xui xẻo, không may hay hơn. Hy vọng bạn đọc sẽ học thêm được nhiều từ mới và vận dụng được vào tự tin khi giao tiếp, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để có thêm bài học mới!
On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…
Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…
Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…
Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…
Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…
Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…
Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…
So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…
Link nội dung: http://lichamtot.com/bad-luck-nghia-la-gi-tu-dong-nghia-trai-nghia-voi-bad-luck-a19130.html