Saranghae Là Gì Những Câu Nói Tình Cảm Hay Trong Tiếng Hàn

Saranghae Là Gì? Những Câu Nói Tình Cảm Hay Trong Tiếng Hàn

  • Đánh giá : (3 ★ trên 82 đánh giá)

Saranghae là gì? saranghaeyo dịch tiếng việt nghĩa là gì? Ngoài cách nói anh yêu em hay i love you đơn thuần thì trong bài viết hôm nay mình còn chia sẻ thêm rất nhiều mẫu câu viết bằng tiếng hàn hay và ý nghĩa chủ đề tình yêu, chắc những bạn đam mê phim ảnh Hàn Quốc sẽ rất thích những câu nói như: sa rang hae oppa, sarang hae yo, nee ga jo ah, saranghamnida,... đầy lãng mạn và ngôn tình như thế này phải không?

saranghae là gì trong tiếng hàn quốc

SARANG HAE YO VIẾT BẰNG TIẾNG HÀN

Nội Dung [Ẩn]

  • 1. Saranghae Là Gì Trong Tiếng Hàn
  • 2. Từ Vựng Chủ Đề Tình Yêu Ngoại Ngữ Hàn Quốc
  • 3.Mẫu Câu Ngôn Tình Viết Bằng Tiếng Hàn
  • 4. Mẫu Câu Lãng Mạn Viết Bằng Chữ Hàn
  • 5. Mẫu Câu Nói Dễ Thương Bằng Ngoại Ngữ Hàn
  • KẾT LUẬN

SARANGHAE LÀ GÌ TRONG TIẾNG HÀN

1.1 Cách Viết Sa Rang Hae Tiếng Hàn Quốc

3 cách viết em yêu anh tiếng hàn cơ bản:

  • 사 랑 해 요 ( /sarang hae yo/ ).
  • 사 랑 해 ( /sa rang hae/ ).
  • 사 랑 합 니 다 ( /saranghamnida/ ).

Trong đó, 사 랑 해 요 ( /sa rang hae yo/ ) và 사 랑 해 ( /sarang hae/ ) được viết bằng bảng chữ cái Hangul, 2 cách nói này thường được sử dụng nhiều vì nó mang ý nghĩa tự nhiên hơn là 사랑 합니다 ( /saranghamnida/ ).

1.2 Nói Lời Yêu Theo Cách Lãng Mạn Trong Hàn Ngữ

Ngoài 2 câu tỏ tình saranghae saranghaeyo thì cách nói neega ja-ah cũng thường được sử dụng trong trường hợp tỏ tình lần đầu tiên, nhẹ nhàng hơn mà không quá trang trọng.

  • 네가 좋아

Cách đọc: ( /nee-ga jo-ah/ ).

Dịch nghĩa: anh thích em.

1.3 Nói Lời Yêu Theo Cách Lãng Mạn

Đây là cách nói cùng nghĩa với cách nói trên và được viết bằng bảng chữ cái chữ cái Hangul, nhưng nó lại mang ý nghĩa sâu sắc hơn và thể hiện được mức độ tôn trọng cao, thường những người ở độ tuổi trung niên sẽ thích thể hiện tình cảm với ai đó bằng cách nói này hơn.

  • 당신이 좋아요.

Cách đọc: ( /đang-shin-i giô-a-yô/ ).

Dịch nghĩa: anh thích em.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC

사랑해

saranghae

Nam trẻ hơn

오빠, 사랑해

oppa saranghae

Em yêu anh

누나 사랑 해요

nuna salang haeyo

Anh yêu em

자기

jagi

Đứa bé

여보

yeobo

Mật ong

짝사랑

jjaksarang

Yêu thầm

커플

keopeul

Cặp đôi

데이트

deiteu

Ngày

남친

namchin

Bạn trai

여친

yeochin

Bạn gái

뽀뽀

ppoppo

Hôn nhẹ

키스

kiseu

Hôn

소개팅

sogaeting

Hẹn hò giấu mặt

맞선

matseon

Đối đầu

미팅

miting

Gặp gỡ

연인

yeonin

Người yêu

사랑

sarang

Yêu quý

애인

aein

Người yêu

약혼

yakon

Hôn ước

재혼

jaehon

Tái hôn

Từ vựng chủ đề tình yêu ngôn ngữ hàn quốc

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU TRONG HÀN NGỮ

MẪU CÂU NGÔN TÌNH VIẾT BẰNG TIẾNG HÀN

핸드폰 번호 가 뭐예요?

haendeupon beonhoga mwoyeyo?

Số điện thoại bạn là gì?

주말 에 시간 있어요?

jumare sigan isseoyo?

Cuối tuần này bạn rảnh không?

월요일 에 바빠요

loyoir e bappayo

Thứ hai này tôi bận rồi!

소개팅 해 줄 까요?

sogaetinghae julkkayo?

Tôi muốn hẹn hò với bạn

우리 데이트 할까요?

uli deiteu halkkayo?

Mình hẹn hò nhé!

언제 우리 같이 저녁 먹을 까요?

eonje uli gat-i jeonyeog meog-eul kkayo?

Chúng ta đi ăn tối cùng nhau chứ!

잠깐 산책 할까요?

jamkkan sanchaeg halkkayo?

Chúng mình đi dạo cùng nhau nhé.

즐거운 저녁 이었어요

jeulgeoun jeonyeogieosseoyo

Đó là một buổi tối tuyệt vời

언제 다시 볼까요?

eonje dasi bolkkayo?

Khi nào mình gặp lại nhau?

당신없이 못 살아요.

dang-shin-upsshi motsal-ah-yo

Anh không thể sống thiếu em.

너밖에 없어.

neobakk-e eobs-eo

Anh chỉ có mình em

같이 있고 싶어.

gat-i issgo sip-eo

Em muốn được ở bên cạnh anh.

나랑 사귈래?

nalang sagwillae?

Bạn có muốn đi ra ngoài với tôi không?

저랑 결혼해 줄래요?

jeolang gyeolhonhae jullaeyo?

Em sẽ lấy anh chứ?

보고 싶어요.

bô-gô síp-po-yô

Tôi muốn gặp bạn

아 름 다 워.

aleumdawo

Em đẹp lắm.

넌 잘 생긴 거야

neon jal saeng-gin geoya

Anh thật đẹp trai!

추워. 안아줘!

/chuwo. an-ajwo!/

Trời lạnh qu thì hãy ôm anh đi!

나랑 같이 있어.

nalang gat-i iss-eo

Hãy ở lại bên tôi

MẪU CÂU LÃNG MẠN VIẾT BẰNG CHỮ HÀN

첫눈 에 반했어

cheonnune banhaesseo

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

감동 받았어

gamdongbadasseo

Tôi rất ấn tượng về bạn

진심 으로 사랑해

jinsimeuro saranghae

Tôi yêu bạn chân thành

생각 하고 있는 것 이상 으로 사랑해

saenggakago inneun geot isangeuro saranghae

Tôi yêu bạn nhiều hơn bạn nghĩ

말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해

mallo pyohyeonhal su eopseul mankeum saranghae

Không một từ ngữ nào có thể diễn tả được tình yêu tôi dành cho bạn

시간 이 지날 수록 더 사랑해

sigani jinalsurok deo sarang hae

Bạn không biết tôi yêu bạn nhiều như thế nào

내가 얼마나 사랑 하는지 모를 거야

naega eolmana saranghaneunji moreul geoya

Bạn sẽ không biết tôi yêu nhiều như thế nào

너 에게 반했어

neoege banhaesseo

Tôi phát điên vì bạn

나는 니 꺼야

naneun nikkeoya

Tôi là bạn

우리 는 천생연분 이야

waterun cheonsaengyeonbuniya

Chúng ta đang ở trong một mối quan hệ tự nhiên

나랑 결혼 해 줘

narang gyeolhonhae jwo

Hãy lập gia đình

mẫu câu ngôn tình bằng tiếng hàn hay nhất

MẪU CÂU NGÔN TÌNH BẰNG TIẾNG HÀN HAY NHẤT

MẪU CÂU NÓI DỄ THƯƠNG BẰNG NGOẠI NGỮ HÀN

보고 싶어

bogo sipeo

Tôi nhớ bạn

좋아해

joahae

Tôi thích bạn

많이 좋아해

mani joahae

Tôi rất thích bạn

만나고 싶어

mannago sipeo

Tôi muốn gặp bạn

많이 사랑해

mani sa rang hae

Anh yêu em rất nhiều

나도 사랑해

nado saranghae

Anh cũng yêu em

안아 주고 싶어

anajugo sipeo

Tôi muốn ôm bạn

안아 줄게

anajulge

Tôi muốn ôm bạn

미소 가 정말 그리워

misoga jeongmal geuriwo

Tôi thật sự nhớ nụ cười bạn

너랑 더 오래 같이 있고 싶어

neorang deo orae gachi itgo sipeo

Tôi muốn ở bên bạn lâu hơn

내가 꿈꾸던 남자 예요

naega kkumkkudeon namjayeyo

Anh là người mà tôi ao ước bấy lâu nay

정말 친절 하네요!

jeongmal chinjeolhaneyo!

Nó thật tuyệt!

KẾT LUẬN

Bây giờ bạn có thể nói những lời yêu bằng hàn ngữ với người mình thương rồi phải không? thay vì chỉ dùng những câu cũ rích i love you, anh yêu em hay em yêu anh,.. thì giờ đây, bạn vừa có thể học tiếng hàn vừa áp dụng nó để giao tiếp với người mình thương.

Tham khảo:

  • Xin chào tiếng Hàn Quốc
  • Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn
  • Chào Buổi Sáng Bằng Tiếng Hàn
  • Những Câu Tiếng Hàn Trong Phim
  • Màu sắc trong tiếng Hàn
  • • Tổng hợp 3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
  • Em yêu anh tiếng Nhật
  • • Top 11 phần mềm dịch tiếng Hàn miễn phí

Link nội dung: http://lichamtot.com/saranghae-la-gi-nhung-cau-noi-tinh-cam-hay-trong-tieng-han-a18918.html