Bổ sung thêm bộ từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật để bé có thể tìm hiểu và biết được thế giới động vật to lớn và xinh đẹp như thế nào ba mẹ nhé.
Giống như người lớn chúng ta khi học từ vựng tiếng Anh, trẻ nhỏ cũng cần học bởi trẻ cũng muốn trình bày ý kiến của mình nhưng lại không tìm được từ vựng đúng nghĩa? Ba mẹ đã từng luyện nghe nhưng không nắm bắt được nội dung người nói truyền đạt? Ba mẹ đã gặp khó khăn trong cách diễn đạt….Bởi ba mẹ đang thiếu vốn từ vựng để truyền tải thông tin bé con của ba mẹ cũng vậy.
Dù là người hay trẻ nhỏ thì khi học tiếng Anh, ai cũng mong muốn giao tiếp thành thạo, đọc hiểu 90% các thông tin sẵn có, xem video không cần phụ đề,…nhưng thực tế không phải ba mẹ đều hiểu hết tầm quan trọng của từ vựng để xây dựng nền tảng ban đầu vững chắc cho con.
Chính vì thế mà ba mẹ nên cho bé con học từ vựng tiếng anh theo chủ đề mà trọng tâm ở đây mà STV English đang muốn nói đến là cho bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật. Vì khi bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề bé sẽ không còn cảm thấy căng thẳng, áp lực như khi học từng từ vựng một.
Ba mẹ có thể dễ dàng thấy trong mỗi bài học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đều có các ví dụ về mẫu câu hay đoạn văn đi kèm để người đọc dễ hình dung. Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra rằng, bé chỉ cần học những từ vựng theo chủ đề thông dụng trung bình khoảng 4000 từ là có thể gần như thành thạo tiếng anh giao tiếp rồi.
1 ant /ænt/ Con kiến
2 abalone /æbə’louni/ Bào ngư
3 alpaca /æl’pækə/ Lạc đà
4 antelope /’æntilɑʊp/ Linh dương
5 arachnid /ə’ræknid/ Nhện
6 ape /eip/ Khỉ không đuôi
7 agouti /ə’gu:ti/ Chuột lang
8 albatross /’ælbətrɒs/ Chim hải âu
1 baboon /bə’bu:n/ Khỉ đầu chó
2 badger /’bædʒə[r]/ Con lửng
3 bear /beə[r]/ Con gấu
4 buffalo /’bʌfələʊ/ Con trâu
5 bee /bi:/ Con ong
6 butterfly /’bʌtəflai/ Con bướm
7 bandicoot /’bændiku:t/ Chuột túi
8 bull /bʊl/ Bò đực
1 cat /kæt/ Con mèo
2 crab /kræb/ Con cua
3 cow /kaʊ/ Con bò cái
4 chicken /’t∫ikin/ Con gà
5 crow krəʊ/ Con quạ
6 camel /’kæml/ Lạc đà
7 cricket /’krikit/ Con dế mèn
8 cockatoo /,kɒkə’tu:/ Con vẹt
1 dog /dɔ:g/ Chó
2 duck /dʌk/ Con vịt
3 dolphin /’dɒlfin/ Cá heo
4 dove /dʌv/ Chim bồ câu
5 deer /diə[r]/ Hươu
6 dodo /’dəʊdəʊ/ Chim cu
7 donkey /’dɒηki/ Con lừa
1 elephant /’elifənt/ Con voi
2 emu /’i:mju:/ Đà điểu
3 eagle /’i:gl/ Chim đại bàng
4 eel /i:l/ Con lươn
5 elk /elk/ Nai sừng tấm
6 egret /’i:grit/ Con cò
1 fish /fi∫/ Con cá
2 fox /fɒks/ Con cáo
3 frog /frɒg/ Ếch
4 fowl /faʊl/ Chim nói chung
5 falcon /’fɔ:lkən/ Chim cắt
1 giraffe /dʒi’rɑ:f/ Hươu cao cổ
2 goose /gu:s/ Ngỗng
3 grasshopper /grɑ:shɒpə[r]/ Châu chấu
4 groundhog /ˈgraʊndˌhɑːg/ Con nhộng
5 gull /gʌl/ Mòng biển
1 hamster /’hæmstə[r]/ Chuột
2 hares /heə[r]/ Thỏ rừng
3 horse /hɔ:s/ Con ngựa
4 hen /hen/ Nhím
5 Hind /haind/ Hươu cái
6 Hawk /hɔ:k/ Diều hâu
1 Iguana /i’gwɑ:nə/ Kỳ nhông
2 Insect /’insekt/ Con trùng
3 Jellyfish /’dʒelifi∫/ Con sứa
4 Kingfisher /’kiηfi∫ə[r]/ Chim bói cá
1 ladybug /ˈleɪ.di.ˌbəɡ/ Bọ rùa
2 larva /’lɑ:və/ Ấu trùng
3 leopard /’lepəd/ Báo
4 lion /’laiən/ Sư tử
5 lobster /’lɒbstə[r]/ Tôm
6 locust /’ləʊkəst/ Cào cào
1 macaw /mə’kɔ:/ Vẹt
2 mink /miŋk/ Chồn
3 mouse /maʊs/ Chuột
4 mongoose /’mɔɳgu:s/ Con cò
5 monkey /’mʌŋki/ Con khỉ
1 owl /aʊl/ Con cú
2 octopus /’ɒktəpəs/ Bạch tuộc
3 orangutan /əˈræŋəˌtæŋ/ Đười ươi
4 ostrich /’ɒsstrit∫/ Đà điểu
1 panda /’pændə/ Gấu trúc
2 pangolin /pæɳ’goulin/ Tê tê
3 peacock /’pi:kɒk/ Con công
4 pelican /’pelikən/ Bồ nông
5 penguin /’peηgwin/ Chim cánh cụt
6 porpoise /’pɔ:pəs/ Cá heo
7 pig /pig/ Lơn
1 quagga /’kwægə/ Ngựa vằn
2 quail /kweil/ Chim cút
3 quokka /’kwɒkə/ Chuột túi
4 quoll / kwɒl/ Mèo túi
1 rabbit /’ræbit/ Con thỏ
2 raccoon /rə’ku:n/ Gấu trúc
3 ray /rei/ Cá đuối
4 reindeer /’reindiə[r]/ Tuần lộc
5 rhino /’rainəʊ/ Tê giác
1 sailfish /’seɪlˌfɪʃ/ Cá cờ
2 salamander /’sæləmændə[r]/ Kỳ nhông
3 silkworm /’silkwɜ:m/ Tằm
4 silverfish /ˈsɪlvɚˌfɪʃ/ Cá bạc
5 sparrow /’spærəʊ/ Chim sẻ
6 shark /∫ɑ:k/ Cá mập
1 tadpole /’tædpəʊl/ Nòng nọc
2 tiger /’taigə[r]/ Con hổ
3 toad /təʊd/ Con có
4 tortoise /’tɔ:təs/ Con rùa
5 turkey /’tɜ:ki/ Gà Tây
1 urchin /’ɜ:t∫in/ Nhím
2 vulture /’vʌlt∫ə[r]/ Kền kền
3 weasel /’wi:zl/ Chồn
4 woodpecker /’wʊd,pekə[r]/ Chim gõ kiến
5 wolf /wʊlf/ Chó sói
6 yak /jæk/ Bò Tây Tạng
Đừng quên chia sẻ bài viết này với người thân và bạn bè có con nhỏ đang học tiếng Anh tại nhé bạn nhé.
Link nội dung: http://lichamtot.com/bo-sung-tu-vung-tieng-anh-cho-tre-chu-de-con-vat-stv-english-a18878.html