bấm manip |
chèn |
chốt khóa |
đánh manip |
đánh tín hiệu |
đặt chốt hãm |
gạch nêm |
ghép mộng |
khóa chốt |
Giải thích VN: Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện. |
khóa lại |
khóa liên động |
khóa mã |
khóa vòm |
khớp |
lò xo |
nhấn phím |
nối bằng vấu |
núm bấm |
mộng |
mộng ghép |
mộng gỗ |
pháo đài |
sự chốt |
tấm ốp |
Giải thích EN: A backing plate affixed to a board to limit warpage. |
Giải thích VN: Một tấm hậu được gắn vào một bảng để làm giảm sự thô ráp. |
Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
chêm cho cứng |
đóng chốt hãm |
ghép bằng then |
then hãm ngang |
Lĩnh vực: xây dựng |
đinh ghép |
khóa cuốn |
khóa, then |
mảnh chêm |
Giải thích EN: A piece of wood or metal wedged into a joint to stop movement. |
Giải thích VN: Một tấm gỗ hay kim loại được chêm vào một điểm nối để hạn chế sự dịch chuyển. |
một cách làm tăng liên kết |
Giải thích EN: Any of various means of improving bonding capacity, such as plastering forced between laths, a cotter pin driven through a protrusion, or the deliberately roughened or serrated reverse side of construction material. |
Giải thích VN: Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau. |
Lĩnh vực: toán & tin |
dò khóa |
phím (bấm) |
sách giải (toán) |
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
dụng cụ ngắt điện |
Lĩnh vực: điện tử & viễn thông |
núm chuyển mạch |
Lĩnh vực: điện lạnh |
manip |
phím báo hiệu |
phím chuyển mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chìa khóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[ki:]
o chìa vặn
Dụng cụ lắp vào bơm cần hút dùng để kéo cần trong giếng bơm dầu.
o mộng, chốt, nêm; chìa khóa; cái ngắt điện
o khóa
§ cancelling key : khóa cắt, núm cắt (điện)
§ cock key : khóa vòi
§ ignition key : công tắc đốt, cái đóng đánh lửa
§ lie key : khóa giữ, càng giữ
§ master key : khóa chính, khóa chung
§ pipe key : khóa ống
§ shaft key : khóa trụ, cái chốt
§ wedge key : khóa xiết, chốt xiết
§ key bed : lớp chuẩn
Lớp đá dễ nhận biết dùng để liên hệ so sánh 1 địa tầng.
§ key fraction : phần cất chuẩn
Phần chưng cất Hempel chuẩn, sôi giữa 482 độ và 527 độ F ở điều kiện áp suất khí quyển.
§ key horizon : tầng chuẩn
Phần đỉnh hoặc phần đáy của một lớp dễ nhận biết dùng để liên kết so sánh và để vẽ bản đồ.
§ key seat : rãnh dạng lỗ khoá
Rãnh do ống khoan cắt vào thành giếng lệch hoặc cong, tiết diện ngang của giếng khoan ở chỗ đó trông giống lỗ khoá.
§ key seat wiper : ống cắt
ống có dao con hoặc lưỡi cắt xoắn ốc dùng để cắt và giữ đường kính giếng nhằm ngăn cần nặng khỏi bị dính vào rãnh dạng lỗ khoá.
§ key-seat barge : sà lan khoan
Sà lan khoan có cột tháp dựng ở một phía.
Xem thêm: tonality, samara, key fruit, Key, Francis Scott Key, cay, Florida key, paint, winder, keystone, headstone, identify, discover, key out, distinguish, describe, name, cardinal, central, fundamental, primal, operative
Link nội dung: http://lichamtot.com/tu-dien-anh-viet-key-la-gi-vtudien-a18091.html