Mã bưu chính Zipcode 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật 2024

Mã bưu chính hay còn được gọi với tên khác là Mã bưu điện, Zip Postal Code, ZipCode hoặc Postal Code. Đây là 1 loại mã gồm 5 chữ số được quy định bởi Liên hiệp Bưu Chính toàn cầu nhằm định vị địa chỉ chính xác của các bưu phẩm. Để hiểu về cấu trúc mã bưu điện và tra cứu mã Zipcode của 63 tỉnh thành Việt Nam, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Cấu trúc mã bưu chính

Cấu trúc Mã bưu chính gồm 5 chữ số:

  • Chữ số đầu tiên thể hiện mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận/huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
  • Ký tự thứ Năm (cuối) xác định đối tượng gán mã bưu chính Quốc gia

Ví dụ: Mã bưu điện 71004 của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận 1 thành phố Hồ Chí Minh

Cấu trúc mã Bưu điện

Công dụng:

  • Giúp bưu điện phân loại và chuyển phát bưu phẩm nhanh chóng, chính xác.
  • Được sử dụng khi gửi thư từ, bưu kiện, khai báo thông tin trên website, hoặc thanh toán trực tuyến.
  • Khóa học Digital Marketing - Chạy đa kênh chuyên sâu
  • Khóa học Facebook Ads - Cơ bản đến nâng cao
  • Khóa học quảng cáo Google Tìm kiếm & hiển thị cơ bản - chuyên sâu
  • Khóa học SEO website Từ khóa bền vững

2. Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam Mới Nhất 2024

Việt Nam chưa có mã bưu chính cấp quốc gia, do đó bạn tìm mã phải tìm theo đơn vị tỉnh thành nhé. Mã bưu chính từng tỉnh phụ thuộc vào cách chia khu vực, địa chính tại địa phương, Những tỉnh lớn thì Mã Bưu Điện (Mã Bưu Chính Zipcode) cũng nhiều hơn. Ví dụ mã Hồ Chí Minh là: 70000 - 74000 có nghĩa là từ số 70000 đến 74000, Hà Nội tương tự mã Zipcode là: 10000 - 14000

Hướng dẫn tra: Bạn đánh tên tỉnh tiếng Việt có dấu vào ô tìm bên dưới.

Số thứ tựTỉnh ThànhMã Bưu Chính
1An Giang90000
2Bắc Giang26000
3Bắc Kạn23000
4Bạc Liêu97000
5Bắc Ninh16000
6Bà Rịa - Vũng Tàu78000
7Bến Tre86000
8Bình Định55000
9Bình Dương75000
10Bình Phước67000
11Bình Thuận77000
12Cà Mau 98000
13Cần Thơ94000
14Cao Bằng 21000
15Đà Nẵng50000
16Đắk Lắk63000 - 64000
17Đắk Nông65000
18Điện Biên32000
19Đồng Nai76000
20Đồng Tháp81000
21Gia Lai61000 - 62000
22Hà Giang20000
23Hà Nam18000
24Hà Tĩnh45000 - 46000
25Hải Dương03000
26Hải Phòng04000 - 05000
27Hà Nội10000 - 14000
28Hậu Giang95000
29Hòa Bình36000
30TP. Hồ Chí Minh (Sài Gòn)70000 - 74000
31Hưng Yên17000
32Khánh Hòa 57000
33Kiên Giang91000 - 92000
34Kon Tum60000
35Lai Châu30000
36Lâm Đồng66000
37Lạng Sơn25000
38Lào Cai31000
39Long An82000 - 83000
40Nam Định07000
41Nghệ An43000 - 44000
42Ninh Bình08000
43Ninh Thuận59000
44Phú Thọ35000
45Phú Yên56000
46Quảng Bình47000
47Quảng Nam51000 - 52000
48Quảng Ngãi53000 - 54000
49Quảng Ninh01000 - 02000
50Quảng Trị48000
51Sóc Trăng96000
52Sơn La34000
53Tây Ninh80000
54Thái Bình06000
55Thái Nguyên24000
56Thanh Hóa40000 - 42000
57Thừa Thiên Huế49000
58Tiền Giang84000
59Trà Vinh87000
60Tuyên Quang22000
61Vĩnh Long85000
62Vĩnh Phúc15000
63Yên Bái33000

Mã này khi chúng ta đăng ký tài khoản và các dịch vụ từ nước ngoài như đăng ký gmail, đăng ký Facebook, tạo trang Fanpage, tạo tài khoản quảng cáo Facebook và Google. Để nhanh gọn chúng ta sẽ tra cứu bảng mã có sẵn.

3. Mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh

Bảng tra cứu mã bưu điện theo quận/ huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh:

Số thứ tựTỉnh ThànhMã Bưu Chính
1Quận 171000
2Quận 2
71100
3Quận 3
72400
4Quận 4
72800
5Quận 572700
6Quận 6
73100
7Quận 7
72900
8Quận 8
73000
9Quận 971200
10Quận 10
72500
11
Quận 1172600
12Quận 12
71500
13Quận Bình Tân
71900
14Quận Bình Thạnh
72300
15Quận Gò Vấp
71400
16Quận Phú Nhuận72200
17Quận Tân Bình
72100
18Quận Tân Phú
72000
20Huyện Bình Chánh
71800
21Huyện Cần Giờ
73300
22Huyện Củ Chi
71600
23Huyện Hóc Môn
71700
24Huyện Nhà Bè
73200

4. Mã bưu chính thành phố Hà Nội

Bảng tra cứu mã bưu điện theo quận/ huyện thuộc thành phố Hà Nội:

Số thứ tựTỉnh ThànhMã Bưu Chính
Mã bưu điện Hà Nội
10000
1Quận Ba Đình
11100
2Quận Bắc Từ Liêm
11900
3Quận Cầu Giấy 11300
4Quận Đống Đa
11500
5Quận Hà Đông12100
6Quận Hai Bà Trưng
11600
7Quận Hoàn Kiếm
11000
8Quận Hoàng Mai11700
9Quận Long Biên
11800
10Quận Nam Từ Liêm
12000
11
Quận Tây Hồ
11200
12Quận Thanh Xuân11400
13Thị xã Sơn Tây
12700
14Huyện Ba Vì
12600
15Huyện Chương Mỹ
13400
16Huyện Đan Phượng
13000
17Huyện Đông Anh
12300
18Huyện Gia Lâm
12400
20Huyện Hoài Đức
13200
21Huyện Mê Linh
12900
22Huyện Mỹ Đức
13700
23Huyện Phú Xuyên
13900
24Huyện Phúc Thọ
12800
25Huyện Quốc Oai
13300
26Huyện Sóc Sơn
12200
27Huyện Thạch Thất
13100
28Huyện Thanh Oai
13500
29Huyện Thanh Trì
12500
30Huyện Thường Tín13600
31Huyện Ứng Hòa
13800

5. Một số câu hỏi thường gặp

Để tra cưu mã bưu chính chi tiết hơn, bạn hãy truy cập trang tra cứu mã bưu chính quốc gia chính thức tại đại chỉ: https://mabuuchinh.vn/

Mã Zipcode này nếu bạn có gửi thư giấy thì quan trọng, Nếu đăng ký các tài khoản online thì thật sự không quá quan trọng bởi vì Google và Facebook cũng không xuất hóa đơn hay gửi thư từ tại thị trường Việt Nam.

Link nội dung: http://lichamtot.com/ma-buu-chinh-zipcode-63-tinh-thanh-viet-nam-cap-nhat-2024-a17618.html