Mục lục
- 1 Ý nghĩa và cách dùng của từ Eat
- 1.1 Cách phát âm Eat
- 1.1.1 Cách phát âm của Eat - inf
- 1.1.2 Cách phát âm Eat ở dạng chia động từ
- 1.2 Nghĩa của từ Eat
- 1.3 Ý nghĩa của Eat + giới từ (Phrasal Verb of Eat)
- 1.1 Cách phát âm Eat
- 2 V1, V2 và V3 của Eat trong bảng động từ bất quy tắc
- 3 Cách chia động từ các thì với Eat (V1, V2, V3 của eat, will/would…)
- 4 Cách chia Eat (v) theo các dạng thức
- 5 Các từ kết hợp với eat hay gặp
- 6 Các thành ngữ với eat
- 7 Các từ và cụm từ đồng nghĩa với eat trong tiếng Anh
- 7.1 Have
- 7.2 Feed on something
- 7.3 Consume
- 7.4 Munch
- 7.5 Nibble something
- 7.6 Pick at something
- 7.7 Stuff/ gorge yourself
- 7.8 Slurp (soup, noodles, etc.)
- 7.9 Gobble something up/ down
- 7.10 Wolf something down
- 7.11 Bolt something down
- 7.12 Devour
Eat là một từ tiếng Anh thường gặp mà ta biết, vậy bạn có biết eat phát âm đúng sẽ như thế nào. Hay v1, v2, v3 của eat là gì, các từ hay dùng với eat hay các từ đồng nghĩa với eat là gì? Hãy cùng ihoc.vn tìm hiểu chi tiết về từ eat trong tiếng Anh ngay dưới đây nhé.
Ý nghĩa và cách dùng của từ Eat
Cách phát âm Eat
Cách phát âm của Eat - inf
UK: /iːt/
US: /iːt/
Cách phát âm:
Cách phát âm của eatTừ eat trong tiếng Anh theo chuẩn phiên âm IPA gồm hai âm /i:/ và/t/ ghép lại với nhau. m i dài /i:/ phát từ trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra, môi mở rộng hai bên như đang mỉm cười, lưỡi nâng cao lên. Phụ âm /t/ đọc giống âm T trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn, khi phát âm, đầu lưỡi đặt dưới nướu; khi bật luồng khí ra thì đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới; hai răng khít chặt, mở luồng khí thoát ra, không rung dây thanh quản.
Cách phát âm Eat ở dạng chia động từ
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | Eat (V1 của eat) | /iːt/ | /iːt/ |
He/ she/ it | Eats (eat V1 +s) | /iːts/ | /iːts/ |
QK đơn | Ate (V2 của eat) | /et/ - /eɪt/ | /eɪt/ |
Phân từ II | Eaten (V3 của eat) | /ˈiːtn/ | /ˈiːtn/ |
V-ing | Eating (eat V1+ing) | /ˈiːtɪŋ/ | /ˈiːtɪŋ/ |
Nghĩa của từ Eat
Nghĩa của từ Eat trong tiếng Việt là ăn (chỉ ăn thức ăn), Ate (v2 của eat, có nghĩa là đã ăn), Eaten (v3 của eat có nghĩa là đã ăn xong).
Ex: He can’t eat beef because of his toothache.
(Anh ấy không thể ăn thịt bò vì đau răng).
Ý nghĩa của Eat + giới từ (Phrasal Verb of Eat)
- to eat in (into): ăn mòn, làm hỏng. Ex: Acids eat into metals. (Axit ăn mòn kim loại).
- to eat away: dần ăn mòn (cái gì)
- to eat out: ăn ở ngoài, có thể là nhà hàng,… hơn là ăn ở nhà
- to eat up: ăn sạch, ăn hết, ngốn hết (bao nhiêu…)
V1, V2 và V3 của Eat trong bảng động từ bất quy tắc
Eat là một trong số các động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Eat (v1, v2 và v3) tương ứng với 3 cột trong bảng dưới đây:
V1 của Eat (Infinitive) | V2 của Eat (Simple past) | V3 của Eat (Past participle) | |
Verb của eat | To eat | Ate | Eaten |
Ex | I eat rice every day (Tôi ăn cơm mỗi ngày) | I ate bread yesterday (Tôi đã ăn bánh mì ngày hôm qua) | I have eaten cake. (Tôi đã ăn bánh) |
Cách chia động từ các thì với Eat (V1, V2, V3 của eat, will/would…)
Số | Số ít | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | eat | eat | eats | eat | eat | eat |
Hiện tại tiếp diễn | am eating | are eating | is eating | are eating | are eating | are eating |
Quá khứ đơn | ate | ate | ate | ate | ate | ate |
Quá khứ tiếp diễn | was eating | were eating | was eating | were eating | were eating | were eating |
Hiện tại hoàn thành | have eaten | have eaten | has eaten | have eaten | have eaten | have eaten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been eating | have been eating | has been eating | have been eating | have been eating | have been eating |
Quá khứ hoàn thành | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been eating | had been eating | had been eating | had been eating | had been eating | had been eating |
Tương Lai | will eat | will eat | will eat | will eat | will eat | will eat |
TL Tiếp Diễn | will be eating | will be eating | will be eating | will be eating | will be eating | will be eating |
Tương Lai hoàn thành | will have eaten | will have eaten | will have eaten | will have eaten | will have eaten | will have eaten |
TL HT Tiếp Diễn | will have been eating | will have been eating | will have been eating | will have been eating | will have been eating | will have been eating |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would eat | would eat | would eat | would eat | would eat | would eat |
Conditional Perfect | would have eaten | would have eaten | would have eaten | would have eaten | would have eaten | would have eaten |
Conditional Present Progressive | would be eating | would be eating | would be eating | would be eating | would be eating | would be eating |
Conditional Perfect Progressive | would have been eating | would have been eating | would have been eating | would have been eating | would have been eating | would have been eating |
Present Subjunctive | eat | eat | eat | eat | eat | eat |
Past Subjunctive | ate | ate | ate | ate | ate | ate |
Past Perfect Subjunctive | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten | had eaten |
Imperative | eat | Let’s eat | eat |
Cách chia Eat (v) theo các dạng thức
Trong một câu, người ta có thể sử dụng nhiều động từ. Thế nhưng, chỉ động từ (eat, drink, learn,…) đứng sau chủ ngữ mới được chia theo thì (chia theo v1, v2, v3 của eat, drink, learn,…), còn lại thì được chia theo dạng thức. Đối với những mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To + V Nguyên thể có “to” | To eat | I want to eat out tonight. (Tôi muốn ăn ở ngoài tối nay). |
Bare + V Nguyên thể | Eat | Would you like something to eat? (Bạn có muốn ăn gì không?) |
Gerund Danh động từ | Eating | Eating healthy food makes you stronger and more beautiful. (Ăn thực phẩm lành mạnh giúp bạn khỏe và đẹp hơn). |
Past Participle Phân từ II | Eaten | Min had eaten too fast so she was full. (Min đã ăn quá nhanh vì vậy mà cô ấy bị no). |
Các từ kết hợp với eat hay gặp
Eat trong tiếng Việt nghĩa là ăn, cho nên, các từ khi kết hợp với eat thường tạo thành một cụm từ để chỉ trạng thái ăn như thế nào đó. Bạn cần nắm những nội dung này để dịch nghĩa cho sát. Tuy nhiên, trong một số trường hợp là hiện tại, tương lai hay quá khứ thì cũng cần lưu ý chia động từ eat cho đúng. Ghi nhớ các v1, v2, v3 của eat chính là chìa khóa để làm tốt bài tập này.
- eat breakfast/ eat lunch/ eat dinner: ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối
Ex: What were you doing while we were eating dinner? (Các bạn đã làm gì trong khi chúng tôi đang ăn tối) - eat well: ăn ngon, đầy đủ
Ex: Our work is difficult, but we eat well. (Công việc của chúng tôi khó khăn, nhưng chúng tôi được ăn uống đầy đủ.) - eat healthily/ eat sensibly: ăn uống lành mạnh
Ex: Eating healthily and exercising regularly is a good way to slow down aging. (Ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên là một cách tốt để làm chậm quá trình lão hóa) - eat properly/ eat right: ăn đúng cách
Ex: He hadn’t been eating properly and was drinking far too much. (Anh ấy không ăn đúng cách và uống quá nhiều) - eat hungrily: ăn vội
Ex: They needed to catch the last bus to return to the city center, so they ate hungrily. (Họ cần bắt chuyến xe buýt cuối cùng để trở về lại trung tâm thành phố nên họ đã ăn rất vội.) - eat sparingly: ăn rất ít
Ex: Caroline has eaten sparingly. She’s on diet. (Caroline ăn rất ít. Cô ấy đang ăn kiêng) - have something/ have nothing to eat: ăn gì/ không ăn gì
Ex: Let’s have something to eat before going to school. (Chúng ta hãy ăn gì đó trước khi đi học) - get something to eat: chuẩn bị hoặc mua thức ăn
Ex: You can get something to eat on the train. (Bạn có thể mua gì ăn trên tàu) - a bite to eat: một bữa ăn nhẹ
Ex: Would you like a bite to eat with me? (Bạn có muốn ăn một bữa ăn nhẹ với tôi không?)
>>>Có thể bạn sẽ cần: Bí quyết thành thạo công thức before trong tiếng Anh
Các thành ngữ với eat
Các thành ngữ (idiom) với từ eat dựa trên nghĩa bóng của động từ, để dễ dàng ghi nhớ để sử dụng chung sau này hãy liên tưởng đến các hình ảnh nhé.
Idiom | Mean (Vietnamese) |
eat someone for breakfast | dễ dàng kiểm soát hoặc đánh bại ai đó |
eat humble pie/ eat your words | thú nhận bản thân đã sai |
eat like a horse | ăn rất nhiều |
eat like a bird | ăn rất ít |
eat someone alive | chỉ trích ai đó 1 cách gay gắt |
eat, sleep, and breathe something… | dành hết tâm huyết cho điều gì |
eat dirt | chấp nhận chỉ trích mà 0 phàn nàn |
eat out of your/somebody’s/… hand | tin tưởng ai đó tuyệt đối |
I’ll eat my hat | không tin điều gì đó sẽ xảy ra |
like the cat that ate the canary | rất vui, hài lòng về bản thân |
What’s eating you? | Điều gì khiến bạn phiền não vậy? |
Các từ và cụm từ đồng nghĩa với eat trong tiếng Anh
Ngoài sử dụng từ eat để nói về nghĩa ăn trong tiếng Việt, bạn có thể sử dụng thêm một số từ đồng nghĩa với eat sau đây để đa dạng vốn từ mình đang sở hữu. Đừng quên các v1, v2, v3 của eat để chia động từ cho đúng ngữ cảnh nhé.
- Bạn đang xem bài viết của Bài Giảng Điện Tử
Have
Trong ngữ cảnh là một bữa ăn, từ have được sử dụng với nghĩa giống từ eat. Have + O, have còn được sử dụng như một lời yêu cầu lịch sự trong các nhà hàng.
Ex: What did you have for dinner? I had salad and fries. (Bữa tối bạn đã ăn gì? Tôi ăn salad và khoai tây chiên)
Feed on something
Ex: Foxes feed on meat. (Cáo ăn thịt)
Consume
Ex: People with diabetes should consume foods that are low in fat and calories. (Người bệnh tiểu đường nên tiêu thụ thực phẩm ít chất béo và calo)
Munch
Ex: John was sitting on a bench munching his sandwich. (John đang ngồi trên băng ghế và nhồm nhoàm cái bánh mì sandwich của anh ấy)
Nibble something
Ex: A dog has nibbled through the phone cables. (Một con chó đã gặm dây cáp điện thoại)
Pick at something
Ex: I was so tired, so I could only pick at the food. (Tôi thấy mệt nên chỉ có thể ăn cho qua bữa thôi.)
Stuff/ gorge yourself
Ex: We stuffed/ gorged themselves on their grandma’s delicious chicken curry. (Chúng tôi ăn lấy ăn để món cà ri ngon tuyệt của bà.)
Slurp (soup, noodles, etc.)
Ex: Tom is slurping the tofu soup. (Tom đang húp xì xụp món canh đậu hũ.)
Gobble something up/ down
Ex: The children gobbled up the cake in no time. (Bọn trẻ ăn sạch bánh ngọt trong chớp mắt)
Wolf something down
Ex: The woman wolfed down everything on his plate then stood up. (Người phụ nữ ăn hết mọi thứ trên đĩa rồi đứng dậy.)
Bolt something down
Ex: She shouldn’t bolt your ice-cream down like that. Cô ấy không nên ăn hết kem nhanh như vậy.)
Devour
Ex: The snake has devoured the whole bird in a very short time. (Con rắn nuốt chửng nguyên con chim chỉ trong một thời gian ngắn)
Trên đây là giải đáp về v3 của eat, eat V2 và eat V1, eat ở dạng chia động từ các thì và các từ đồng nghĩa của eat. Eat là một động từ bất quy tắc, tuy nhiên, sẽ không quá khó khăn nếu bạn thường xuyên làm bài tập, trau dồi và ghi nhớ kiến thức này.