Người yêu tiếng Trung được gọi là gì? Các cách gọi người yêu trong tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề người yêu nhé!
Bạn biết đó, tiếng Việt có rất nhiều cách gọi người yêu như người ấy, bạn trai, cao hơn là chồng, nhà tôi… Và trong tiếng Trung cũng vậy, người yêu tiếng Trung được thể hiện bằng rất nhiều cách khác nhau đó bạn. Cùng tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu nhé!
1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
2. 亲夫: qīnfū: chồng
3. 汉子: hànzi: chồng
4. 老公: lǎogōng: ông xã
5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
6. 他爹: tādiē: Bố nó
7. 外子: wàizi: nhà tôi
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cách gọi người yêu
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
15. 老婆: lǎopó: vợ,
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
Cách gọi người yêu trong tiếng trung như thế nào? Thử ngay các tên gọi này xem người yêu bạn có thích không nhé!
Xem thêm:
Câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn
Những câu tỏ tình tiếng Trung bằng số
Link nội dung: http://lichamtot.com/nguoi-yeu-tieng-trung-co-nhung-cach-goi-nhu-the-nao-a16977.html