Chặn đường: Là động từ có nghĩa cản trở, không cho xe hoặc người lưu thông trên đường.
Chặng đường: Là danh từ chỉ đoạn đường hoặc quãng thời gian nhất định nào đó.
Quân vì bị chặn đường không cho về nhà nên nhờ người ứng cưu.
Thừa Thiên Huế đã tiến hành truy bắt 4 thanh niên chặn đường cướp của.
Thay vì dùng biển báo, barie chặn đường, đơn vị thi công đã đổ đất.
Paralympic 2024 đã đi được nửa chặng đường.
Trong chặng đường 30 năm hình thành và phát triển.
Đánh dấu chặng đường gần 20 năm theo đuổi nghệ thuật.
>>>Đọc thêm: Tổng hợp những từ tiếng Việt dễ sai chính tả nhất hiện nay
Trường hợp nhầm giữa chặn đường hay chặng đường có lẽ do 2 từ này phát âm gần giống nhau như trường hợp mắc xích hay mắt xích. Vì thế, để phân biệt rõ bạn nên nắm rõ nghĩa 2 từ chặng và chặn như sau nhé.
Chặn: Là động từ có các nghĩa sau
Giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động. Ví dụ: lấy ghế chặn cửa
Giữ hẳn lại, làm cho sự hoạt động theo một hướng nào đó phải ngừng hẳn. Ví dụ: cầu thủ chặn được đường bóng
Ngăn ngừa trước, không cho xảy ra. Ví dụ: tiêm để chặn cơn sốt
Link nội dung: http://lichamtot.com/chan-duong-hay-chang-duong-dung-phan-biet-chan-nghe-ngu-a16337.html