Tuổi Bính Tý 1996

Tuổi Bính Tý 1996

Tuổi Bính Tý 1996 là những người sinh trong năm 1996 âm lịch, tức là từ ngày 19/2/1996 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1996) đến ngày 6/2/1997 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1996).

Tử vi 1996 hôm nay: Ngũ hành tương tranh

1996 tuổi con gì

Con Chuột: Điền Nội Chi Thử - Chuột trong ruộng.

Năm 1996 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Bính Tý. Bính là thiên can, Tý là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tý (tức Chuột) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chuột khác nhau, có 5 loại cả thảy. Bính Tý được xếp vào loại Chuột trong ruộng (Điền Nội Chi Thử). Nam hay nữ đều như vậy.

Tam hợp tuổi Tý 1996: Thân - Tý - Thìn.

Tứ hành xung tuổi Tý 1996: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Tý chính xung với Ngọ.

Tuổi Bính Tý 1996

1996 hợp và kỵ tuổi nào

Tuổi 1996 hợp với các tuổi sau đây:

  • Ất Sửu 1925, 1985
  • Đinh Sửu 1937, 1997
  • Canh Thìn 1940, 2000
  • Tân Tỵ 1941, 2001
  • Quý Tỵ 1953, 2013
  • Tân Hợi 1971, 2031

Giải thích chi tiết: Bính Tý 1996 hợp tuổi nào?

Tuổi 1996 kỵ với các tuổi sau đây:

  • Canh Ngọ 1930, 1990
  • Nhâm Ngọ 1942, 2002
  • Bính Ngọ 1966, 2026
  • Mậu Ngọ 1978
  • Nhâm Tuất 1982

Giải thích chi tiết: Bính Tý 1996 kỵ tuổi nào?

Sao hạn tuổi Bính Tý 1996

Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Bính Tý 1996 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.

Bảng sao hạn tuổi 1996 nam mạng

Năm 2024
Thổ Tú
Ngũ Mộ
Năm 2025
Thủy Diệu
Ngũ Mộ
Năm 2026
Thái Bạch
Thiên Tinh
Năm 2027
Thái Dương
Toán Tận
Năm 2028
Vân Hớn
Thiên La

Bảng sao hạn tuổi 1996 nữ mạng

Năm 2024
Vân Hớn
Ngũ Mộ
Năm 2025
Mộc Đức
Ngũ Mộ
Năm 2026
Thái Âm
Tam Kheo
Năm 2027
Thổ Tú
Huỳnh Tuyền
Năm 2028
La Hầu
Diêm Vương

Tam Tai tuổi Bính Tý 1996

Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.

Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Bính Tý 1996 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):

  • 2022, 2023, 2024
  • 2034, 2035, 2036
  • 2046, 2047, 2048
  • 2058, 2059, 2060
  • 2070, 2071, 2072
  • 2082, 2083, 2084
  • 2094, 2095, 2096

Năm hạn Thái Tuế tuổi Bính Tý 1996

Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.

Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1996:

  • 2026, năm Bính Ngọ, Xung Thái Tuế
  • 2027, năm Đinh Mùi, Hại Thái Tuế
  • 2029, năm Kỷ Dậu, Phá Thái Tuế
  • 2032, năm Nhâm Tý, Trị Thái Tuế
  • 2035, năm Ất Mão, Hình Thái Tuế

Các năm Kim Lâu của tuổi Bính Tý 1996

Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.

Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.

  • Kim Lâu thê: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088.
  • Kim Lâu tử: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082, 2091.
  • Kim Lâu súc: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084, 2093.
  • Kim Lâu thân: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086, 2095.

Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Bính Tý 1996

Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.

Các cung Hoang Ốc của tuổi 1996 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.

  • 2024: Ngũ Thọ Tử
  • 2025: Tam Địa Sát
  • 2026: Tứ Tấn Tài
  • 2027: Ngũ Thọ Tử
  • 2028: Lục Hoang Ốc
  • 2029: Nhất Kiết
  • 2030: Nhì Nghi
  • 2031: Tam Địa Sát
  • 2032: Tứ Tấn Tài
  • 2033: Ngũ Thọ Tử

Đọc thêm

  • Tử vi hàng ngày tuổi 1996
  • Tuổi 1996 hợp tuổi nào
  • Tuổi 1996 kỵ tuổi nào
  • Mệnh Thủy
  • Tuổi Tý

Cập nhật lúc giờ Việt Nam.

Link nội dung: http://lichamtot.com/tuoi-binh-ty-1996-tuoiamcom-a15177.html