日 【rì】
Nghĩa từ: mặt trời, ngày, ngày trong tháng
Hán việt: nhật
Hình ảnh:
Nét bút: 丨フ一一
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từLượng từ
Được cấu thành từ:
一 yī: Số 1
口 kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:
rìyǔ
日语
tiếng Nhật
rìběn
日本
Nước Nhật
shēngrì
生日
Sinh nhật
rìjì
日记
Nhật ký
rìchū
日出
Bình minh
rìluò
日落
Hoàng hôn
rìcháng
日常
Hàng ngày
rìlì
日历
Lịch
rìhòu
日后
Tương lai
rìyè
日夜
Ngày đêm, một ngày 1 đêm
míngrì
明日
Ngày mai, tương lai
jīnrì
今日
Ngày hôm nay
Ví dụ:
今天
是
爸爸
的
生日
Today is dad's birthday.
Hôm nay là sinh nhật của bố.
我
喜欢
学
日语
I like studying Japanese.
Tôi thích học tiếng Nhật.
他
的
日语
水平
很
高
His Japanese level is very high.
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
明天
是
我
的
生日。
Tomorrow is my birthday.
Ngày mai là sinh nhật của tôi.
七月
是
我
的
生日
月。
July is my birthday month.
Tháng 7 là tháng sinh nhật của tôi.
星期日
是
周末
的
最后
一天。
Sunday is the last day of the week.
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
星期三
是
我
母亲
的
生日。
Wednesday is my mother's birthday.
Thứ Tư là sinh nhật của mẹ tôi.
今天
是
几日?
What's the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
我
的
生日
是
五月
十五日。
My birthday is on May 15th.
Sinh nhật của tôi là ngày mười lăm tháng năm.
这个
月
有
三十一日。
This month has thirty-one days.
Tháng này có ba mươi một ngày.
我们
计划
十二日
出发。
We plan to leave on the 12th.
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
这
一日
我
很
忙。
I'm very busy this day.
Ngày này tôi rất bận.
这药
一日
吃
三次。
Take this medicine three times a day.
Thuốc này mỗi ngày uống ba lần.
我
的
朋友
在
日本
学习。
My friend is studying in Japan.
Bạn tôi đang học tập tại Nhật Bản.
日本
有
四个
季节,
每个
季节
都
很
美。
Japan has four seasons, each of which is very beautiful.
Nhật Bản có bốn mùa, mỗi mùa đều rất đẹp.
日本
动漫
在
全球
都
很
受欢迎。
Japanese anime is popular worldwide.
Phim hoạt hình Nhật Bản được ưa chuộng trên toàn cầu.
你
喜欢
日文
动漫
吗?
Do you like Japanese anime?
Bạn thích phim hoạt hình tiếng Nhật không?
我
在
大学
学
的
是
日文。
I studied Japanese in college.
Tôi học tiếng Nhật ở đại học.
我换
了
五
万日元
I exchanged for fifty thousand Japanese Yen.
Tôi đổi được năm vạn yên Nhật.
这双
鞋子
要
七千
日元
These shoes cost seven thousand Japanese Yen.
Đôi giày này giá bảy nghìn yên.
我
的
钱包
里
有
一
万日元
I have ten thousand Japanese Yen in my wallet.
Trong ví của tôi có mười nghìn yên.
她
决定
去
日本
留学
She decided to study abroad in Japan.
Cô ấy quyết định đi Nhật Bản du học.
我
喜欢
写日记。
I like to write a diary.
Tôi thích viết nhật ký.
日用品
店
在
哪里?
Where is the daily necessities store?
Cửa hàng vật dụnghàng ngày ở đâu?
我
的
生日
是
八月。
My birthday is in August.
Tháng Tám là sinh nhật của tôi.
今天
是
我
的
生日。
Today is my birthday.
Hôm nay là sinh nhật của tôi.
你
的
生日
是
什么
时候?
When is your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
生日快乐!
Happy Birthday!
Chúc mừng sinh nhật!
我
希望
你
能
参加
我
的
生日派对。
I hope you can attend my birthday party.
Mình hy vọng bạn có thể tham gia tiệc sinh nhật của tôi.
我祝
你
生日快乐。
I wish you a happy birthday.
chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
Bình luận