Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpəmp/
Hoa Kỳ | [ˈpəmp] |
Danh từ
[sửa]pump /ˈpəmp/
- Giày nhảy (khiêu vũ).
- Cái bơm, máy bơm.
- hydraulic pump — bơm thuỷ lực
- Sự bơm; cú bơm.
- Mưu toan dò hỏi bí mật (của ai... ); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức.
Ngoại động từ
[sửa]pump ngoại động từ /ˈpəmp/
- Bơm.
- to pump water out of a ship — bơm nước ra khỏi con tàu
- to pump up a tyre — bơm lốp xe
- to pump up a bicycle — bơm xe đạp
- to pump a well dry — bơm cạn giếng
- (Nghĩa bóng) Tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa... ).
- to pump abuses upon somebody — chửi rủa như tát nước vào mặt ai
- (Nghĩa bóng) Dò hỏi, moi (tin tức, bí mật... ); moi tin tức ở (ai).
- to pump a secret out of someone — moi bí mật ở ai
- (Thường) Động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi.
- to be completely pumped by the climb — trèo mệt đứt hơi
Chia động từ
[sửa]pump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pump | |||||
Phân từ hiện tại | pumping | |||||
Phân từ quá khứ | pumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pump | pump hoặc pumpest¹ | pumps hoặc pumpeth¹ | pump | pump | pump |
Quá khứ | pumped | pumped hoặc pumpedst¹ | pumped | pumped | pumped | pumped |
Tương lai | will/shall² pump | will/shall pump hoặc wilt/shalt¹ pump | will/shall pump | will/shall pump | will/shall pump | will/shall pump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pump | pump hoặc pumpest¹ | pump | pump | pump | pump |
Quá khứ | pumped | pumped | pumped | pumped | pumped | pumped |
Tương lai | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pump | — | let’s pump | pump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]pump nội động từ /ˈpəmp/
- Bơm, điều khiển máy bơm.
- Lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu).
Chia động từ
[sửa]pump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pump | |||||
Phân từ hiện tại | pumping | |||||
Phân từ quá khứ | pumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pump | pump hoặc pumpest¹ | pumps hoặc pumpeth¹ | pump | pump | pump |
Quá khứ | pumped | pumped hoặc pumpedst¹ | pumped | pumped | pumped | pumped |
Tương lai | will/shall² pump | will/shall pump hoặc wilt/shalt¹ pump | will/shall pump | will/shall pump | will/shall pump | will/shall pump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pump | pump hoặc pumpest¹ | pump | pump | pump | pump |
Quá khứ | pumped | pumped | pumped | pumped | pumped | pumped |
Tương lai | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump | were to pump hoặc should pump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pump | — | let’s pump | pump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "pump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)