Scratch my back and I’ll scratch yours
Dùng để khi nói nếu bạn giúp đỡ ai, người đó sẽ giúp lại bạn.
Used to tell someone that if they help you, you will help them.
- Bữa trước cậu đã giúp tôi rồi, lần này tôi sẽ sửa cái xe đạp này cho cậu miễn phí. Bánh ít trao đi, bánh quy trao lại.
Last time, you already helped me, this time I will fix this bicycle for you free. Scratch my back and I’ll scratch yours.
-Tôi sẽ lấy cái hộp trên nóc kệ nếu cậu bò xuống gầm bàn lấy cái bút của tôi. Bánh ít trao đi, bánh quy trao lại.
I’ll grab the box on the top shelf if you will creep under the table and pick up my pen. You scratch my back, and I will scratch yours.
- Con người ta, cam kết dựa trên mối quan tâm chung: Có qua có lại.
For men, commitments are based on common interest: I’ll scratch your back if you will scratch mine.
-Cậu đưa qua cho tôi hộp bút chì màu, tôi đưa lại hộp màu nước, như vậy cho toại lòng nhau.
You scratch my back with a box of color pencils, and I scratch yours with a box of water colors.
Give and take
Trong mối quan hệ, tỏ ra sẵn lòng chấp nhận điều người khác muốn và từ bỏ cái mình muốn. Cũng có thể hiểu theo nghĩa “nhượng bộ lẫn nhau“.
To be willing, in a relationship, to accept what somebody else wants and to give up some of what you want.
-Cậu sẽ phải học cách có qua có lại.
You’re going to have to learn to give and take.
-Trong mọi tình bạn phải có cho và nhận.
In every friendship there has to be some give and take.